cskh@atld.vn 0917267397
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11357-9:2018

EN 474-9:2010

MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT - AN TOÀN - PHẦN 9: YÊU CẦU CHO MÁY LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

Earth-moving machinery - Safety - Part 9: Requirements for pipelayers

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung

5  Yêu cầu an toàn và/hoặc các biện pháp bảo vệ

6  Thông tin cho sử dụng

Phụ lục A (quy định) Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung - Máy lắp đặt đường ống

Phụ lục B (tham khảo) Hình vẽ minh họa

Thư mục tài liệu tham khảo

Lời nói đầu

TCVN 11357-9:2018 hoàn toàn tương đương EN 474-9:2006 và sửa đổi 1:2009.

TCVN 11357-9:2018 do Trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11357 Máy đào và chuyển đất - An toàn gồm có các phần sau:

TCVN 11357-6:2016 (EN 474-6:2006), Phần 6: Yêu cầu cho xe tự đổ

TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2006), Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp

TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2006), Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống

TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2006), Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào

TCVN 11357-13:2018 (ISO 20474-13:2008), Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn

Bộ EN 474 Earth-moving machinery - Safety còn các phần sau:

EN 474-1:2006/A1:2009, Part 1: General requirements

EN 474-2:2006/A1:2008, Part 2: Requirements for tractor-dozers

EN 474-3:2006/A1:2009, Part 3: Requirements for loaders

EN 474-4:2006/A2:2012, Part 4: Requirements for backhoe-loaders

EN 474-5:2006/A3:2013, Part 5: Requirements for hydraulic excavators

EN 474-8:2006/A1:2009, Part 8: Requirements for graders

EN 474-11:2006/A1:2008, Part 11: Requirements for earth and landfill compactors

EN 474-12:2006/A1:2008, Part 12: Requirements for cable excavators

Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với Phần 1 của Bộ tiêu chuẩn nói trên.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn nhóm/loại C như quy định trong TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003).

Các máy có liên quan và các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm, các trường hợp nguy hiểm được quy định trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.

Khi các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C này khác với các điều khoản trong các tiêu chuẩn nhóm/loại A hoặc B thì các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C phải được ưu tiên hơn các điều khoản của các tiêu chuẩn khác. Máy phải được thiết kế và chế tạo theo các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C này.

 

MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT - AN TOÀN - PHẦN 9: YÊU CẦU CHO MÁY LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

Earth-moving machinery - Safety - Part 9: Requirements for pipelayers

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm đáng kể liên quan đến máy lắp đặt đường ống được định nghĩa trong ISO 6165:2006 khi chúng được sử dụng theo đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem Điều 4).

Các yêu cầu của tiêu chuẩn này bổ sung cho các yêu cầu chung của EN 474-1:2006/A1:2009.

Ngoài các yêu cầu được quy định trong EN 474-1:2006/A1:2009, tiêu chuẩn này bổ sung hoặc thay thế các yêu cầu có liên quan đến máy lắp đặt đường ống.

Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại bỏ hoặc giảm các rủi ro xuất hiện từ các mối nguy hiểm chủ yếu, các tình huống và trường hợp nguy hiểm xảy ra trong quá trình hiệu chỉnh, vận hành và bảo dưỡng máy lắp đặt đường ống.

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy lắp đặt đường ống được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, chỉ áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản công bố mới nhất, bao gồm cả các bổ sung và sửa đổi (nếu có).

TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy - Khái niệm cơ bn, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.

TCVN 8855-1:2011 (ISO 4308-1:2003), Cần trục và thiết bị nâng - Chọn cáp - Phần 1: Yêu cầu chung.

ISO 3411:2007, Earth-moving machinery - Human physical dimensions of operators and minimum operator space envelope (Máy đào và chuyn đất - Kích thước cơ thể của người lái máy và khoảng không gian điều khiển tối thiểu).

ISO 6393:2008, Earth-moving machinery - Determination of sound power leven noise emissions - Stationary test conditions (Mày đào và chuyển đt - Xác đnh mức công suất âm - Điều kiện thử nghiệm khi máy đứng yên).

ISO 6394:2008, Earth-moving machinery - Determination of the emision sound pressure leven at the operators position - Stationary test conditions (Máy đào và chuyển đt - Xác định mức áp suất âm tại vị trí làm việc - Điều kiện th nghiệm khi máy đứng yên).

ISO 6405-2:1993, Earth-moving machinery - Symbols for operator controls and other displays - Part 2: Specific symbols for machines, equipment and accessories (Máy đào và chuyển đất - Ký hiệu cho các bộ phận điều khiển và các hiển thị khác - Phần 2: Các ký hiệu cụ thể đối với máy móc, thiết bị và phụ kiện).

ISO 7096:2000, Earth-moving machinery - Laboratory evaluations of operator seat vibration (Máy đào và chuyn đất - An toàn - Phương pháp phòng thí nghiệm xác định rung chỗ ngồi người vận hành).

ISO 8813:1992, Earth-moving machinery - Lift capacity of pipelayers and wheeled tractors or loaders equipped with side boom (Máy đào và chuyển đất - Sức nâng của máy lắp đặt đường ng và máy kéo bánh lốp hoặc mày xếp dỡ bánh lốp với tay cần đặt phía bên cạnh).

ISO 10968:2004, Earth-moving machinery - Operators controle (Máy đào và chuyển đất - Bộ phận điều khiển).

EN 474-1:2006+A1:2009, General requirements (Máy đào và chuyển đt - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung).

EN 1032:2003, Mechanical vibration - Testing of mobile machinery in order to determine the vibration emission value (Dao động cơ học - Phương pháp thử nghiệm cho các máy di động để xác định các tr số gây ra do rung).

EN 1677-1:2000, Components for slings - Safety - Part 1: Forged steel components, Grade 8 (Các chi tiết dùng cho thiết bị treo vật - An toàn - Phần 1: Cu kiện thép rèn, nhóm 8).

EN 1677-2:2000, Components for slings - Safety - Part 1: Forged steel lifting hooks with latch, Grade 8 (Các chi tiết dùng cho thiết bị treo vật - An toàn - phần 2: Móc treo rèn với khóa bảo vệ, nhóm 8).

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết