PHỤ LỤC
BÁO CÁO TỔNG KẾT THÁNG HÀNH ĐỘNG VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI THÁNG HÀNH ĐỘNG
1. Công tác chỉ đạo, ban hành kế hoạch triển khai, kiểm tra, đôn đốc thực hiện.
2. Lễ phát động Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động (nếu có).
3. Nội dung các hoạt động đã triển khai trong Tháng hành động
4. Kinh phí tổ chức Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động
- Ngân sách nhà nước hoặc kinh phí của cơ sở sản xuất kinh doanh
- Ngân sách hỗ trợ, vận động từ doanh nghiệp và các nguồn hợp pháp khác (nếu có)
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những kết quả đã đạt được; bài học kinh nghiệm
2. Khó khăn, tồn tại
3. Kiến nghị, đề xuất
4. Bảng tổng hợp số liệu các hoạt động tổ chức Tháng hành động (thống kê theo Mẫu số 1).
Mẫu số 1
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU KẾT QUẢ TỔ CHỨC THÁNG HÀNH ĐỘNG
(Kèm theo báo cáo kết quả tổ chức Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động)
STT |
Các hoạt động |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Các lớp tập huấn, huấn luyện trong Quý II năm…….. hưởng ứng Tháng hành động |
lớp |
|
|
Tổng số người được huấn luyện, trong đó: |
người |
|
|
|
Huấn luyện cho người quản lý phụ trách công tác an toàn, vệ sinh lao động (nhóm 1) |
người |
|
|
|
Huấn luyện người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động (nhóm 2) |
người |
|
|
|
Huấn luyện cho người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động (nhóm 3) |
người |
|
|
|
Huấn luyện cho nhóm 4 - người lao động |
người |
|
|
|
Huấn luyện cho người làm công tác y tế (nhóm 5) |
người |
|
|
|
Huấn luyện cho an toàn, vệ sinh viên (nhóm 6) |
người |
|
|
|
Huấn luyện cho người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động (nếu có) |
Người |
|
|
|
2 |
Tổ chức tọa đàm, phóng sự, tin, bài đưa tin trên truyền hình, báo chí |
Tin, bài/ cuộc |
|
|
3 |
Ấn phẩm thông tin (Sách, báo, tờ rơi, tranh áp phích) |
quyển/ tờ |
|
|
4 |
Phát động, triển khai các chiến dịch, phong trào thi đua về ATVSLĐ |
phong trào/ chiến dịch |
|
|
Số tập thể/ cá nhân tham gia |
Tập thể/ cá nhân |
|
|
|
5 |
Tổ chức thi tìm hiểu pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
cuộc thi |
|
|
Số lượng người tham gia |
Người |
|
|
|
6 |
Tổ chức thi an toàn vệ sinh viên giỏi |
cuộc thi |
|
|
Số lượng người tham gia |
người |
|
|
|
7 |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra liên ngành và từng ngành về an toàn, vệ sinh lao động được tổ chức trong Quý II. |
Cuộc |
|
|
Số doanh nghiệp, cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
Cơ sở |
|
|
|
Số vi phạm được phát hiện |
Vi phạm |
|
|
|
8 |
Tự kiểm tra về ATVSLĐ; rà soát phát hiện các nguy cơ rủi ro, bổ sung các nội quy, quy trình làm việc an toàn. |
|
|
|
Các nguy cơ, rủi ro được phát hiện |
Nguy cơ |
|
|
|
Các nội quy, quy trình làm việc an toàn được xây dựng, bổ sung |
Nội quy/ quy trình |
|
|
|
9 |
Quan trắc môi trường lao động |
|
|
|
Số cơ sở sản xuất thực hiện quan trắc môi trường lao động |
Cơ sở |
|
|
|
Số cuộc thực hiện quan trắc môi trường lao động (đối với cơ sở sản xuất) |
Số cuộc |
|
|
|
10 |
Tổ chức khám sức khỏe cho người lao động (Quý II năm) |
cuộc |
|
|
Tổng số người được khám |
người |
|
|
|
11 |
Số cơ sở sản xuất tổ chức Lễ phát động hưởng ứng Tháng hành động |
cuộc |
|
|
12 |
Thăm gia đình nạn nhân, người bị nạn |
Nạn nhân/gia đình |
|
|
13 |
Tổ chức hội thảo/hội nghị |
cuộc |
|
|
14 |
Khen thưởng về an toàn, vệ sinh lao động: |
|
|
|
Tập thể |
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
15 |
Số vụ tai nạn xảy ra trong Quý II Trong đó: |
vụ |
|
% tăng, giảm so với cùng kỳ Quý II năm trước |
Tổng số người bị tai nạn |
người |
|
||
Số người chết |
người |
|
||
Số người bị thương nặng |
người |
|
||
16 |
Kinh phí |
|
|
|
Ngân sách nhà nước/ hoặc kinh phí của cơ sở sản xuất kinh doanh |
đồng |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ, huy động từ các nguồn hợp pháp khác (nếu có) |
đồng |
|
|
|
17 |
Các nội dung khác (nếu có) |
|
|
|