BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/TT-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIẤY TỜ CÔNG DÂN TẠI MỘT SỐ THÔNG TƯ DO BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH BAN HÀNH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia
Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 2b ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo
1. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao
1. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL tại mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT- BVHTTDL tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
1. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL tại Mẫu số 01 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL tại Mẫu số 02 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện
1. Sửa đổi, bổ sung Mẫu M01A ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 01 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung Mẫu M01B ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 02 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung Mẫu M01C ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 03 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung Mẫu M02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL tại Mẫu số 04 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2024.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Bồi dưỡng chuyên môn thể dục, thể thao
Kích thước: 130 mm x 190mm
Mặt ngoài:
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN Môn:......... |
Mặt trong:
|
GIẤY CHỨNG NHẬN SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/SỞ VĂN HÓA VÀ Chứng nhận ông (bà): ............................................................................................. Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:.................................................... Ngày tháng năm sinh:............................................................................................ Đơn vị công tác:.......................................... ........... .... Đã hoàn thành lớp bồi dưỡng chuyên môn thể dục, thể thao môn:......................... Tổ chức tại:.............................................., từ ngày.............…. đến ngày..................
Số: ......./GCN |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN CHUYÊN MÔN THỂ THAO
ĐỐI VỚI NGƯỜI HƯỚNG DẪN TẬP LUYỆN
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN CHUYÊN MÔN THỂ THAO ĐỐI VỚI NGƯỜI HƯỚNG DẪN TẬP LUYỆN Môn:…....................................................... (Tên cơ quan, đơn vị tổ chức tập huấn) Chứng nhận ông/bà: ................................................... Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:............... Ngày tháng năm sinh:..................................... Đã hoàn thành khóa tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao môn:…....................................................................... Tổ chức tại: ........................................................... Từ ngày .......... tháng ....... năm .............................. Đến ngày .........tháng....... năm ............................... ....... , ngày ..... tháng năm ............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TỔ CHỨC TẬP HUẤN |
||
|
Ảnh 3x4 (đóng dấu giáp lai của cơ quan, đơn vị tổ chức tập huấn) |
|
|
h = 150mm Quyết định số:..../ĐTCM |
|||
--------------------------------------------- |
b = 210mm |
||
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Giấy chứng nhận tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao có kích thước (b x h) là 210mm x 150mm.
2. Giấy chứng nhận có hai mặt: mặt ngoài nền mầu xanh lá cây đậm, phía trên in tên cơ quan, đơn vị tổ chức tập huấn, ở giữa in hoa chữ "GIẤY CHỨNG NHẬN" màu vàng; mặt trong nền màu trắng in nội dung theo Mẫu nêu trên, chữ đen.