cskh@atld.vn 0917267397
Tổng hợp: Danh mục hồ sơ công tác Bảo vệ môi trường tại doanh nghiệp (tham khảo)
DANH MỤC HỒ SƠ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ngày cập nhật 12-Dec-24
TT Hồ sơ, tài liệu Căn cứ luật Biểu mẫu Tần suất Nơi nhận Lưu ý
1 Văn bản thỏa thuận/ hợp đồng xử lý, tiêu thoát nước thải với chủ hạ tầng KCN 08/2022/NĐ-CP (Điều 49)        
2 Báo cáo đánh giá tác động môi trường; 72/2020/QH14 (Điều 30 - 38)
08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III)
02/2022/TT-BTNMT
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 04 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại   Trước khi thực hiện dự án;
3 Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; 72/2020/QH14 (Điều 36)
08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III)
02/2022/TT-BTNMT
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 10 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại    
4 Giấy phép môi trường 72/2020/QH14 (Điều 39 - 48)
08/2022/NĐ-CP (Mục 2 - Chương III)
02/2022/TT-BTNMT
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 40 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại    
5 Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (Giấy phép hoàn công) 72/2020/QH14 (Điều 42)
08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III)
02/2022/TT-BTNMT
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 43 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại    
6 Biên bản kiểm tra, giám sát vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải  72/2020/QH14 (Điều 42)
08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III)
02/2022/TT-BTNMT
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 45 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại    
7 Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường và báo cáo kết quả tổ chức diễn tập 

72/2020/QH14 (Chương X)
08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương IX)

146/QĐ-TTg

 Phụ lục II - 146/QĐ-TTg 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại;
Diễn tập thực hiện hàng năm;
1. Công khai tại cơ sở;
2. UBND xã, và Ban chỉ huy Phòng, chống thiên tai huyện;
3. BQLKCN
 
8 Kết quả quan trắc môi trường; 72/2020/QH14 (Chương IX)
08/2022/NĐ-CP (Chương VII)
02/2022/TT-BTNMT
Báo cáo và quyết định phê duyệt ĐTM của cơ sở;
GPMT/ GPMT thành phần
Hợp đồng/ thỏa thuận đấu nối nước thải với KCN.
Theo mẫu của đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc môi trường; Theo tần suất của giấy phép phê duyệt: tự động, định kỳ 4 lần/ năm; 2 lần/ năm. 1.Sở TNMT;
2.Ban quản lý các khu công nghiệp;
- 03 tháng/lần đối với trường hợp phải thực hiện ĐTM
- 06 tháng/lần đối với trường hợp còn lại)
9 Biên bản bàn giao chất thải rắn công nghiệp thông thường 72/2020/QH14 (Mục 3 - Chương VI)
08/2022/NĐ-CP (Mục 3 - Chương V)
02/2022/TT-BTNMT
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục III/ Mẫu số 03 Khi chuyển giao chất thải;    
10 Chứng từ chất thải nguy hại 72/2020/QH14 (Mục 4 - Chương VI)
08/2022/NĐ-CP ( (Mục 3 - Chương V)
02/2022/TT-BTNMT
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục III/ Mẫu số 04 Khi chuyển giao chất thải; Lưu nội bộ  
11 Hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn công nghiệp nguy hại 72/2020/QH14 (Chương VI)
08/2022/NĐ-CP (Chương V)
02/2022/TT-BTNMT
  1 lần/ Hoặc khi hết hạn hoặc khi có thay đổi cần ký lại hoặc ký phụ lục hợp đồng   Chỉ ký hợp đồng chuyển giao CTNH với các tổ chức, cá nhân có Giấy phép xử lý CTNH hoặc Giấy phép quản lý CTNH phù hợp
12 Chứng nhận hệ thống quản lý môi trường theo TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001
- Dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả nước thải lớn ra môi trường;
- Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ gồm dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả thải lớn ra môi trường.
72/2020/QH14 (Điều 53) Theo mẫu của đơn vị đánh giá/chứng nhận Thời hạn 3 năm. Nội bộ  
13 Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại môi trường;
- Cơ sở thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường công suất lớn quy định tại Cột 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này có trách nhiệm mua bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường.
08/2022/NĐ-CP (Mục 2 - Chương IX) 08/2022/NĐ-CP/Cột 3/ Phục lục II Theo thời hạn bảo hiểm    
14 Hồ sơ nhân sự phụ trách về bảo vệ môi trường cơ sở (Quyết định bổ nhiệm người phụ trách bảo vệ môi trường cơ sở; Bằng cấp đào tạo chuyên ngành môi trường hoặc liên quan)
-  Dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả nước thải lớn ra môi trường;
- Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ gồm dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả thải lớn ra môi trường.
72/2020/QH14 (Điều 53)   1 lần/ hoặc khi có thay đổi cần bổ nhiệm lại    
15 Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước (Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất; Giấy phép thăm dò nước dưới đất)  54/2024/NĐ-CP (Điều 6)        
16 Khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp 53/2020/NĐ-CP 53/2020/NĐ-CP/Phụ lục/ Mẫu số 01 và Mẫu số 02. Hàng quý (4 lần/ năm) 1. Sở TNMT;
2. Tổ chức cung cấp nước sạch & UBND phường thị trấn - Nước sinh hoạt
 
17 Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ 02/2022/TT-BTNMT (Mục 3 - Chương V) 02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục VI/ Mẫu số 05 Kỳ báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo; Gửi cơ quan chuyên môn về BVMT cấp tỉnh, cơ quan cấp GPMT và Ban quản lý khu công nghiệp Báo cáo công tác bảo vệ môi trường được gửi bằng bản giấy hoặc bản điện tử theo quy định của pháp luật.
18 Cung cấp số liệu hoạt động, thông tin liên quan phục vụ kiểm kê khí nhà kính 06/2022/ND-CP (Điều 11) Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ quản lý  Trước 31/3 hàng năm    
19 Báo cáo kết quả kiểm kê khí nhà kính cho năm 06/2022/ND-CP (Điều 11) 06/2022/ND-CP/Phụ lục II/Mẫu số 06   Gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 31/3/2025 để thẩm định;  
20 Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở 06/2022/ND-CP (Điều 10) 06/2022/ND-CP/Phụ lục III/Mẫu số 02   Gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước 31/3/2027;  
21 Kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở 06/2022/ND-CP (Điều 13) 06/2022/ND-CP/Phụ lục IV/Mẫu số 02   Gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước 31/12/2025;  
22

Kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 

Thơi hạnchậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo

153/2024/NĐ-CP (Điều 3 - 7) Mẫu số 01 tại Phụ lục Hàng quý  Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường   
Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết