DANH MỤC HỒ SƠ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | Ngày cập nhật | 12-Dec-24 | ||||
TT | Hồ sơ, tài liệu | Căn cứ luật | Biểu mẫu | Tần suất | Nơi nhận | Lưu ý |
1 | Văn bản thỏa thuận/ hợp đồng xử lý, tiêu thoát nước thải với chủ hạ tầng KCN | 08/2022/NĐ-CP (Điều 49) | ||||
2 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường; | 72/2020/QH14 (Điều 30 - 38) 08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III) 02/2022/TT-BTNMT |
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 04 | 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại | Trước khi thực hiện dự án; | |
3 | Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; | 72/2020/QH14 (Điều 36) 08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III) 02/2022/TT-BTNMT |
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 10 | 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại | ||
4 | Giấy phép môi trường | 72/2020/QH14 (Điều 39 - 48) 08/2022/NĐ-CP (Mục 2 - Chương III) 02/2022/TT-BTNMT |
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 40 | 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại | ||
5 | Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (Giấy phép hoàn công) | 72/2020/QH14 (Điều 42) 08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III) 02/2022/TT-BTNMT |
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 43 | 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại | ||
6 | Biên bản kiểm tra, giám sát vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải | 72/2020/QH14 (Điều 42) 08/2022/NĐ-CP (Mục 1 - Chương III) 02/2022/TT-BTNMT |
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục II/ Mẫu số 45 | 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại | ||
7 | Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường và báo cáo kết quả tổ chức diễn tập |
72/2020/QH14 (Chương X) |
Phụ lục II - 146/QĐ-TTg | 1 lần/ khi có thay đổi phải thực hiện lại; Diễn tập thực hiện hàng năm; |
1. Công khai tại cơ sở; 2. UBND xã, và Ban chỉ huy Phòng, chống thiên tai huyện; 3. BQLKCN |
|
8 | Kết quả quan trắc môi trường; | 72/2020/QH14 (Chương IX) 08/2022/NĐ-CP (Chương VII) 02/2022/TT-BTNMT Báo cáo và quyết định phê duyệt ĐTM của cơ sở; GPMT/ GPMT thành phần Hợp đồng/ thỏa thuận đấu nối nước thải với KCN. |
Theo mẫu của đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc môi trường; | Theo tần suất của giấy phép phê duyệt: tự động, định kỳ 4 lần/ năm; 2 lần/ năm. | 1.Sở TNMT; 2.Ban quản lý các khu công nghiệp; |
- 03 tháng/lần đối với trường hợp phải thực hiện ĐTM - 06 tháng/lần đối với trường hợp còn lại) |
9 | Biên bản bàn giao chất thải rắn công nghiệp thông thường | 72/2020/QH14 (Mục 3 - Chương VI) 08/2022/NĐ-CP (Mục 3 - Chương V) 02/2022/TT-BTNMT |
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục III/ Mẫu số 03 | Khi chuyển giao chất thải; | ||
10 | Chứng từ chất thải nguy hại | 72/2020/QH14 (Mục 4 - Chương VI) 08/2022/NĐ-CP ( (Mục 3 - Chương V) 02/2022/TT-BTNMT |
02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục III/ Mẫu số 04 | Khi chuyển giao chất thải; | Lưu nội bộ | |
11 | Hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn công nghiệp nguy hại | 72/2020/QH14 (Chương VI) 08/2022/NĐ-CP (Chương V) 02/2022/TT-BTNMT |
1 lần/ Hoặc khi hết hạn hoặc khi có thay đổi cần ký lại hoặc ký phụ lục hợp đồng | Chỉ ký hợp đồng chuyển giao CTNH với các tổ chức, cá nhân có Giấy phép xử lý CTNH hoặc Giấy phép quản lý CTNH phù hợp | ||
12 | Chứng nhận hệ thống quản lý môi trường theo TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001 - Dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả nước thải lớn ra môi trường; - Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ gồm dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả thải lớn ra môi trường. |
72/2020/QH14 (Điều 53) | Theo mẫu của đơn vị đánh giá/chứng nhận | Thời hạn 3 năm. | Nội bộ | |
13 | Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại môi trường; - Cơ sở thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường công suất lớn quy định tại Cột 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này có trách nhiệm mua bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường. |
08/2022/NĐ-CP (Mục 2 - Chương IX) | 08/2022/NĐ-CP/Cột 3/ Phục lục II | Theo thời hạn bảo hiểm | ||
14 | Hồ sơ nhân sự phụ trách về bảo vệ môi trường cơ sở (Quyết định bổ nhiệm người phụ trách bảo vệ môi trường cơ sở; Bằng cấp đào tạo chuyên ngành môi trường hoặc liên quan) - Dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả nước thải lớn ra môi trường; - Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ gồm dự án đầu tư, cơ sở có lưu lượng xả thải lớn ra môi trường. |
72/2020/QH14 (Điều 53) | 1 lần/ hoặc khi có thay đổi cần bổ nhiệm lại | |||
15 | Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước (Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất; Giấy phép thăm dò nước dưới đất) | 54/2024/NĐ-CP (Điều 6) | ||||
16 | Khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp | 53/2020/NĐ-CP | 53/2020/NĐ-CP/Phụ lục/ Mẫu số 01 và Mẫu số 02. | Hàng quý (4 lần/ năm) | 1. Sở TNMT; 2. Tổ chức cung cấp nước sạch & UBND phường thị trấn - Nước sinh hoạt |
|
17 | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | 02/2022/TT-BTNMT (Mục 3 - Chương V) | 02/2022/TT-BTNMT/Phụ lục VI/ Mẫu số 05 | Kỳ báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo; | Gửi cơ quan chuyên môn về BVMT cấp tỉnh, cơ quan cấp GPMT và Ban quản lý khu công nghiệp | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường được gửi bằng bản giấy hoặc bản điện tử theo quy định của pháp luật. |
18 | Cung cấp số liệu hoạt động, thông tin liên quan phục vụ kiểm kê khí nhà kính | 06/2022/ND-CP (Điều 11) | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ quản lý | Trước 31/3 hàng năm | ||
19 | Báo cáo kết quả kiểm kê khí nhà kính cho năm | 06/2022/ND-CP (Điều 11) | 06/2022/ND-CP/Phụ lục II/Mẫu số 06 | Gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 31/3/2025 để thẩm định; | ||
20 | Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở | 06/2022/ND-CP (Điều 10) | 06/2022/ND-CP/Phụ lục III/Mẫu số 02 | Gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước 31/3/2027; | ||
21 | Kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở | 06/2022/ND-CP (Điều 13) | 06/2022/ND-CP/Phụ lục IV/Mẫu số 02 | Gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước 31/12/2025; | ||
22 |
Kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Thơi hạn: chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo |
153/2024/NĐ-CP (Điều 3 - 7) | Mẫu số 01 tại Phụ lục | Hàng quý | Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường |