cskh@atld.vn 0917267397
Tổng hợp: Danh mục hồ sơ về ATVSLĐ (Đang cập nhật)

 HỒ SƠ CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI DOANH NGHIỆP

Lịch sử cập nhật:

Ngày Nội dung cập nhật
 05/02/2025  Cập nhật lần đầu

 

Phân nhóm Tên hồ sơ Căn cứ luật Biểu mẫu Tần suất thực hiện Ghi chú
I. YÊU CẦU CHUNG VỀ ATVSLĐ
1. NGUỒN LỰC        
1.1 BỘ PHẬN ATVSLĐ

Văn bản thành lập bộ phận quản lý công tác ATVSLĐ hoặc

bổ nhiệm người làm công tác ATVSLĐ

Luật ATVSLĐ
 (Điều 72)
Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi Hợp đồng lao động, Quyết định bổ nhiệm, quyết định thành lập…

Hơp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ (nếu công ty không có nhân viên,

bộ phận ATVSLĐ)

 
Bảng mô tả công việc Hợp đồng lao động/ Bảng mô tả công việc
Bằng cấp chuyên môn của người làm công tác ATVSLĐ Do cơ sớ giáo dục nghề nghiệp cấp  
1.2 BỘ PHẬN Y TẾ 

Văn bản thành lập bộ phận quản lý công tác Y tế hoặc bổ nhiệm

người làm công tác Y tế

Luật ATVSLĐ
 (Điều 73)
Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi Hợp đồng lao động, Quyết định bổ nhiệm, quyết định thành lập…

Hơp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ (nếu công ty không có

nhân viên, bộ phận Y tế)

 
Bảng mô tả công việc Hợp đồng lao động/ Bảng mô tả công việc
Bằng cấp chuyên môn của người làm công tác y tế (NV công ty & dịch vụ) Do cơ sớ giáo dục nghề nghiệp cấp  
Chứng chỉ chuyên môn về y tế lao động (NV y tế công ty & dịch vụ) Do đơn vị đào tạo cấp  

Thông báo thông tin của người làm công tác y tế & cơ sở cung cấp

người làm công tác y tế

Phụ lục XXI hoặc Phụ lục XXII - Nghị định 39/2016/NĐ-CP  
1.3 MẠNG LƯỚI ATVSV Biên bản bầu chọn ATVSV Luật ATVSLĐ
 (Điều 74)
Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Quyết định thành lập mạng lưới ATVSV + Danh sách  
Quy chế hoạt động của mạng lưới ATVSV  
Sổ tay báo cáo hoạt động của mạng lưới ATVSV Định kỳ hàng tháng  
Phụ cấp cho ATVSV  
1.4 HỘI ĐỒNG ATVSLĐ CƠ SỞ Quyết định thành lập  Luật ATVSLĐ
 (Điều 75)
Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Quy chế hoạt động   
Biên bản họp định kỳ  Định kỳ theo quy chế hoạt động  
Biên bản tổ chức đối thoại tại nơi làm việc   
Biên bản kiểm tra công tác ATVSLĐ có sự tham gia của thành viên HĐ ATVSLĐ  
 2. HOẠCH ĐỊNH (QUẢN LÝ RỦI RO, KẾ HOẠCH, ỨNG PHÓ KHẨN CẤP)        
2.1 QUẢN LÝ RỦI RO VỀ ATVSLĐ Quy trình thực hiện đánh giá nguy cơ rủi ro về ATVSLĐ Luật ATVSLĐ
 (Điều 16, 18, 77)
Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về ATVSLĐ định kỳ và khi có sự thay đổi Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi  
Bằng chứng thực hiện biện pháp kiểm soát và đánh giá hiệu quả của BPKS rủi ro  
Bằng chứng hướng dẫn cho NLĐ về đánh giá nguy cơ rủi ro về ATVSLĐ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
2.2 KẾ HOẠCH ATVSLĐ Kế hoạch ATVSLĐ năm 2025  Luật ATVSLĐ
(Điều 76)
Nội bộ Định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi  
Kết quả thực hiện công tác ATVSĐ năm trước;  
Tình hình biến động lao động so với năm trước  

Biên bản, tổng hợp kiến nghị về ATVSLĐ của các bên quan tâm

(BCH Công đoàn, NLĐ, Thanh tra, đoàn kiểm tra…)

 
Bằng chứng lấy ý kiến của BCH Công đoàn cơ sở khi lập Kế hoạch ATVSLĐ  
2.3 ỨNG PHÓ TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP, KHI XẢY RA TNLĐ Kế hoạch ứng phó tình huống khẩn cấp tại nơi làm việc Luật ATVSLĐ (Điều 16, 19, 34, 35, 36, 78, 79) Nội bộ hoặc theo mẫu của tổ chức cung cấp  Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi  
Quyết định thành lập các tổ chức lực lượng ứng cứu phù hợp với kế hoạch đã ban hành  
Danh sách các phương tiện ứng cứu khẩn cấp   
Sơ đồ bố trí túi y tế  
Hồ sơ kiểm tra/Thử nghiệm/Kiểm định phương tiện ứng cứu khẩn cấp  
Hồ sơ huấn luyện đội sơ cấp cứu và NLĐ  
Hồ sơ năng lực đơn vị tập huấn sơ cứu, cấp cứu  
Danh sách thành viên đội sơ cấp cứu tại khu vực làm việc/sơ cứu  
Danh mục trang bị cho túi sơ cứu  
Danh mục trang thiết bị cho khu vực sơ cứu, cấp cứu  
Danh sách số điện thoại liên lạc trong tình huống khẩn cấp  
Sơ đồ vị trí điểm tập kết  
Hồ sơ diễn tập định kỳ các phương án ứng phó sự cố khẩn cấp Nội bộ Định kỳ   
Khai báo TNLĐ PL III - Nghị định 39/2016/NĐ-CP  Khi xảy ra TNLĐ  
Sổ thống kê TNLĐ, sự cố kỹ thuật gây mất ATVSLĐ PL I - Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH  Khi xảy ra TNLĐ  
Hồ sơ điều tra TNLĐ  PL III - XI Nghị định 39/2016/NĐ-CP  Khi xảy ra TNLĐ  
 3. BIỆN PHÁP PHỒNG, CHỐNG CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC      
3.1 HUẤN LUYỆN ATVSLĐ Bằng chứng về việc hướng dẫn các quy định về ATVSLĐ cho người đến thăm, làm việc (khách, nhà thầu) Luật ATVSLĐ (Điều 13) Nội bộ Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi  
Bằng chứng về thông tin, tuyên truyền, giáo dục về ATVSLĐ, các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại và các biện pháp bảo đảm ATVSLĐ tại nơi làm việc cho người lao động (Hồ sơ đào tạo nội Quy trình, hướng dẫn ATVSLĐ, Biển cảnh báo tại nơi làm việc)  
Bằng chứng về triển khai các hoạt động hưởng ứng tháng hành động về ATVSLĐ  
Hồ sơ HLAT các nhóm 1 - 6: Quyết định công nhận kết quả, Sổ theo dõi, Tài liệu huấn luyện, Hồ sơ năng lực của nhà cung cấp dịch vụ huấn luyện, hồ sơ năng lực người huấn luyện  Luật ATVSLĐ (Điều 14) Theo mẫu của nhà cung cấp và quy định Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi  
Cách thức kiểm soát việc huấn luyện khi có sự thay đổi về công việc; thay đổi về thiết bị, công nghệ và huấn luyện sau thời gian nghỉ làm việc Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
3.2 NỘI QUY, QUY TRÌNH ATVSLĐ, ĐIỀU KIÊN LÀM VIỆC Nội quy, quy trình bảo đảm ATVSLĐ Luật ATVSLĐ (Điều 7, 13, 15) Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Hướng dẫn của nhà sản xuất liên quan đến quy trình làm việc  
Hồ sơ đào tạo nội quy, quy trình cho NLĐ  
Bằng chứng lấy ý kiến của BCH Công đoàn cơ sở khi xây dựng nội quy  
Kết quả quan trắc môi trường lao động định kỳ hàng năm  Luật ATVSLĐ (Điều 16, 18, 20) Mẫu số 04 Phụ lục III  - Nghị định 44/2016/NĐ-CP Định kỳ hàng năm  
Hồ sơ năng lực của đơn vị quan trắc MTLĐ Nội bộ    
Hồ sơ kiểm định thiết bị đo (nếu có thiết bị đo nội bộ) Nhà cung cấp  Định kỳ hàng năm  
Điều kiện làm việc thực tế thực tế (hiện trường) Nội bộ    

Bằng chứng về việc thông báo kết quả quan trắc môi trường lao động,

kết quả đánh giá yếu tố nguy hiểm đến NLĐ 

Định kỳ hàng năm  
Số lượng và sơ đồ bố trí buồng tắm, buồng vệ sinh     
Hồ sơ vệ sinh lao động PL II Nghị định 39/2016/NĐ-CP Định kỳ hàng năm  

Bằng chứng về việc người lao động tham gia hoạt động cải thiện

điều kiện lao động, xây dựng văn hóa ATLĐ tại nơi làm việc.

Nội bộ    
Kết quả đánh giá phân loại lao động theo điều kiện làm việc Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH PL II, III - Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH Định kỳ 5 năm/lần  
Hồ sơ năng lực của đơn vị đánh giá phân loại điều kiện lao động Mẫu nhà cung cấp    
3.3 CHẾ ĐỘ BHLĐ & CHĂM SÓC SỨC KHỎE NLĐ Kết quả khám sức khỏe định kỳ (hàng năm hoặc 6 tháng) Luật ATVSLĐ (Điều 21, 22, 27), Thông tư 19/2016/TT-BYT;
Thông tư 28/2016/TT-BYT; Thông tư 32/2023/TT-BYT
Mẫu số 03 Phụ lục số XXIV - Thông tư 32/2023/TT-BYT Định kỳ hàng năm hoặc 6 tháng  
Danh mục nội dung khám sức khỏe định kỳ cho từng đối tượng, giới tính Nội bộ    
Hồ sơ năng lực của đơn vị khám sức khỏe định kỳ  Nhà cung cấp     
Hồ sơ khám sức khỏe cho NLĐ trước khi bố trí làm việc hoặc sau khi bị TNLĐ: Đối tượng áp dụng, số theo dõi kết quả khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc Phụ lục 2 - Thông tư 28/2016/TT-BYT Trước khi bố trí làm việc hoặc sau khi bị TNLĐ  
Hồ sơ khám phát hiện BNN Phụ lục 3 - Thông tư 28/2016/TT-BYT Định kỳ hàng năm hoặc 6 tháng  
Hồ sơ năng lực đơn vị khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc và khám BNN Nhà cung cấp     
Danh sách công việc được phân loại là công việc nguy hiểm, nặng nhọc, độc hại Nội bộ    
Hồ sơ cấp cứu TNLĐ  Phụ lục 3 - Thông tư 19/2016/TT-BYT Khi xảy ra TNLĐ  
Định mức cấp phát PTBVCN (PPE Matrix) Luật ATVSLĐ (Điều 23);
Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH
Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Sổ theo dõi cấp phát PTBVCN Phụ lục II - Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH Khi cấp phát  

Bằng chứng tham khảo ý kiến của BCH Công đoàn trước khi quyết định thời hạn,

số lượng, chủng loại PTBVCN cấp phát cho NLĐ (biên bản họp, email,…)

Nội bộ hoặc theo mẫu của tổ chức cung cấp  Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
GCN hợp quy, hợp chuẩn (CO, CQ) PTBVCN từ nhà cung cấp    

Nhật ký vệ sinh, khử độc, khử trùng, tẩy xạ PTBVCN sử dụng ở những nơi

có điều kiện không đảm bảo về ATVSLĐ

Định kỳ theo thực tế  
Hướng dẫn sử dụng PTBVCN Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  

Kết quả kiểm tra, thử nghiệm định kỳ một số loại PTBVCN (dây an toàn,

ủng cách điện, găng tay cách điện,…)

   
Báo cáo BLĐTBXH xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục PTBVCN (nếu có) Phụ lục III - Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Quyết định/Quy chế hay định mức bồi dưỡng bằng hiện vật Luật ATVSLĐ (Điều 24) và Thông tư 24/2022/TT-BLĐTBXH Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Số theo dõi bồi dưỡng hiện vật Khi cấp phát  
Danh mục hiện vật cấp phát Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Cách thức cấp phát Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Cách thức kiểm soát NLĐ không làm việc quá giới hạn tiếp xúc với yếu tố có hại vượt tiêu chuẩn cho phép Luật ATVSLĐ (Điều 25) Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
3.4 QUẢN LÝ MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATVSLĐ Phương án bảo đảm ATVSLĐ khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ Luật ATVSLĐ (Điều 29) Nội bộ Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Hô sơ về nguồn gốc, xuất xứ của máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ Luật ATVSLĐ (Điều 30) Nhà cung cấp   
Hồ sơ chứng nhận chất lượng (Chứng nhận hợp quy)  

Hồ sơ kiểm định lần đầu, định kỳ hay bất thường (Biên bản/GCN kiểm định,

tem kiểm định)

Phụ lục Id - Nghị định 44/2016/NĐ-CP Lần đầu, định kỳ hoặc khi có sự thay đổi  

Công văn khai báo và Xác nhận khai báo khi đưa thiết bị vào sử dụng do

Sở LĐTBXH cấp

Mẫu số 04 - Nghị định 4/2023/NĐ-CP Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Hồ sơ/Sổ theo dõi vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị  Nội bộ hoặc theo mẫu của tổ chức cung cấp  Lần đầu, định kỳ  

Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, hồ sơ kỹ thuật do nhà sản xuất,

đơn vị thiết kế, lắp đặt cung cấp

Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Biển cảnh báo, bảng chỉ dẫn bằng tiếng Việt về ATVSLĐ tại nơi làm việc Luật ATVSLĐ (Điều 16) TCVN 8092:2021 Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi  
Hồ sơ bồi thường/trợ cấp cho NLĐ bị TNLĐ - BNN Luật ATVSLĐ (38, 39) Nội bộ Khi phát sinh TNLĐ - BNN  
Bảng lương chi trả cho NLĐ trong thời gian điều trị do TNLĐ - BNN  
Chứng từ, hoá đơn tạm ứng chi phí sơ cứu, cấp cứu cho NLĐ bị TNLĐ - BNN  
Hồ sơ giới thiệu NLĐ đi giám định suy giảm khả năng lao động do TNLĐ - BNN Phụ lục 1 - Thông tư 56/2017/TT-BYT  
Hồ sơ hưởng chế độ về TNLĐ - BNN từ quỹ bảo hiểm Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH  
Phân công công việc cho NLĐ quay lại sau khi điều trị TNLĐ - BNN Nội bộ  
 4. KIỂM TRA VÀ BÁO CÁO CÔNG TÁC ATVSLĐ        
4.1 CÔNG TÁC TỰ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ VỀ ATVSLĐ Kết quả tự kiểm tra định kỳ về ATVSLĐ Luật ATVSLĐ (Điều 80); Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH, 13/2020/TT-BLĐTBXH, 17/2018/TT-BLĐTBXH Nội bộ Định kỳ 3, 6 hoặc 12 tháng  
Tổng kết công tác ATVSLĐ hàng quý Định kỳ 3 tháng  

Công khai tình hình TNLĐ cho NLĐ biết (cơ sở, tổ, đội, phân xưởng,

hội nghị NLĐ)

Định kỳ 6 tháng  
Kết quả tự kiểm tra pháp luật về lao động 17/2018/TT-BLĐTBXH Định kỳ hàng năm  
4.2 BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ ATVSLĐ Báo cáo tình hình TNLĐ định kỳ 06 tháng, 1 năm Luật ATVSLĐ (Điều 81) PL XII - Nghị định 39/2016/NĐ-CP Định kỳ 6 tháng (5/7) và hàng năm (10/1) Xem thêm TẠI ĐÂY
Báo cáo công tác ATVSLĐ PL II - Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH Định kỳ hàng năm (10/1)
Báo cáo y tế lao động cơ sở PL 8 - Thông tư 19/2016/TT-BYT Định kỳ 6 tháng (5/7) và hàng năm (10/1)
Báo cáo kết quả tháng hành động về ATVSLĐ PL - Thông tư 02/2017/TT-BLĐTBXH Định kỳ hàng năm (15/7)

Đang cập nhật

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết