HỒ SƠ CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI DOANH NGHIỆP
Lịch sử cập nhật:
Ngày | Nội dung cập nhật |
05/02/2025 | Cập nhật lần đầu |
Phân nhóm | Tên hồ sơ | Căn cứ luật | Biểu mẫu | Tần suất thực hiện | Ghi chú |
I. YÊU CẦU CHUNG VỀ ATVSLĐ | |||||
1. NGUỒN LỰC | |||||
1.1 BỘ PHẬN ATVSLĐ |
Văn bản thành lập bộ phận quản lý công tác ATVSLĐ hoặc bổ nhiệm người làm công tác ATVSLĐ |
Luật ATVSLĐ (Điều 72) |
Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | Hợp đồng lao động, Quyết định bổ nhiệm, quyết định thành lập… |
Hơp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ (nếu công ty không có nhân viên, bộ phận ATVSLĐ) |
|||||
Bảng mô tả công việc | Hợp đồng lao động/ Bảng mô tả công việc | ||||
Bằng cấp chuyên môn của người làm công tác ATVSLĐ | Do cơ sớ giáo dục nghề nghiệp cấp | ||||
1.2 BỘ PHẬN Y TẾ |
Văn bản thành lập bộ phận quản lý công tác Y tế hoặc bổ nhiệm người làm công tác Y tế |
Luật ATVSLĐ (Điều 73) |
Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | Hợp đồng lao động, Quyết định bổ nhiệm, quyết định thành lập… |
Hơp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ (nếu công ty không có nhân viên, bộ phận Y tế) |
|||||
Bảng mô tả công việc | Hợp đồng lao động/ Bảng mô tả công việc | ||||
Bằng cấp chuyên môn của người làm công tác y tế (NV công ty & dịch vụ) | Do cơ sớ giáo dục nghề nghiệp cấp | ||||
Chứng chỉ chuyên môn về y tế lao động (NV y tế công ty & dịch vụ) | Do đơn vị đào tạo cấp | ||||
Thông báo thông tin của người làm công tác y tế & cơ sở cung cấp người làm công tác y tế |
Phụ lục XXI hoặc Phụ lục XXII - Nghị định 39/2016/NĐ-CP | ||||
1.3 MẠNG LƯỚI ATVSV | Biên bản bầu chọn ATVSV | Luật ATVSLĐ (Điều 74) |
Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |
Quyết định thành lập mạng lưới ATVSV + Danh sách | |||||
Quy chế hoạt động của mạng lưới ATVSV | |||||
Sổ tay báo cáo hoạt động của mạng lưới ATVSV | Định kỳ hàng tháng | ||||
Phụ cấp cho ATVSV | |||||
1.4 HỘI ĐỒNG ATVSLĐ CƠ SỞ | Quyết định thành lập | Luật ATVSLĐ (Điều 75) |
Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |
Quy chế hoạt động | |||||
Biên bản họp định kỳ | Định kỳ theo quy chế hoạt động | ||||
Biên bản tổ chức đối thoại tại nơi làm việc | |||||
Biên bản kiểm tra công tác ATVSLĐ có sự tham gia của thành viên HĐ ATVSLĐ | |||||
2. HOẠCH ĐỊNH (QUẢN LÝ RỦI RO, KẾ HOẠCH, ỨNG PHÓ KHẨN CẤP) | |||||
2.1 QUẢN LÝ RỦI RO VỀ ATVSLĐ | Quy trình thực hiện đánh giá nguy cơ rủi ro về ATVSLĐ | Luật ATVSLĐ (Điều 16, 18, 77) |
Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |
Kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về ATVSLĐ định kỳ và khi có sự thay đổi | Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi | ||||
Bằng chứng thực hiện biện pháp kiểm soát và đánh giá hiệu quả của BPKS rủi ro | |||||
Bằng chứng hướng dẫn cho NLĐ về đánh giá nguy cơ rủi ro về ATVSLĐ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||||
2.2 KẾ HOẠCH ATVSLĐ | Kế hoạch ATVSLĐ năm 2025 | Luật ATVSLĐ (Điều 76) |
Nội bộ | Định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi | |
Kết quả thực hiện công tác ATVSĐ năm trước; | |||||
Tình hình biến động lao động so với năm trước | |||||
Biên bản, tổng hợp kiến nghị về ATVSLĐ của các bên quan tâm (BCH Công đoàn, NLĐ, Thanh tra, đoàn kiểm tra…) |
|||||
Bằng chứng lấy ý kiến của BCH Công đoàn cơ sở khi lập Kế hoạch ATVSLĐ | |||||
2.3 ỨNG PHÓ TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP, KHI XẢY RA TNLĐ | Kế hoạch ứng phó tình huống khẩn cấp tại nơi làm việc | Luật ATVSLĐ (Điều 16, 19, 34, 35, 36, 78, 79) | Nội bộ hoặc theo mẫu của tổ chức cung cấp | Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi | |
Quyết định thành lập các tổ chức lực lượng ứng cứu phù hợp với kế hoạch đã ban hành | |||||
Danh sách các phương tiện ứng cứu khẩn cấp | |||||
Sơ đồ bố trí túi y tế | |||||
Hồ sơ kiểm tra/Thử nghiệm/Kiểm định phương tiện ứng cứu khẩn cấp | |||||
Hồ sơ huấn luyện đội sơ cấp cứu và NLĐ | |||||
Hồ sơ năng lực đơn vị tập huấn sơ cứu, cấp cứu | |||||
Danh sách thành viên đội sơ cấp cứu tại khu vực làm việc/sơ cứu | |||||
Danh mục trang bị cho túi sơ cứu | |||||
Danh mục trang thiết bị cho khu vực sơ cứu, cấp cứu | |||||
Danh sách số điện thoại liên lạc trong tình huống khẩn cấp | |||||
Sơ đồ vị trí điểm tập kết | |||||
Hồ sơ diễn tập định kỳ các phương án ứng phó sự cố khẩn cấp | Nội bộ | Định kỳ | |||
Khai báo TNLĐ | PL III - Nghị định 39/2016/NĐ-CP | Khi xảy ra TNLĐ | |||
Sổ thống kê TNLĐ, sự cố kỹ thuật gây mất ATVSLĐ | PL I - Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH | Khi xảy ra TNLĐ | |||
Hồ sơ điều tra TNLĐ | PL III - XI Nghị định 39/2016/NĐ-CP | Khi xảy ra TNLĐ | |||
3. BIỆN PHÁP PHỒNG, CHỐNG CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC | |||||
3.1 HUẤN LUYỆN ATVSLĐ | Bằng chứng về việc hướng dẫn các quy định về ATVSLĐ cho người đến thăm, làm việc (khách, nhà thầu) | Luật ATVSLĐ (Điều 13) | Nội bộ | Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi | |
Bằng chứng về thông tin, tuyên truyền, giáo dục về ATVSLĐ, các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại và các biện pháp bảo đảm ATVSLĐ tại nơi làm việc cho người lao động (Hồ sơ đào tạo nội Quy trình, hướng dẫn ATVSLĐ, Biển cảnh báo tại nơi làm việc) | |||||
Bằng chứng về triển khai các hoạt động hưởng ứng tháng hành động về ATVSLĐ | |||||
Hồ sơ HLAT các nhóm 1 - 6: Quyết định công nhận kết quả, Sổ theo dõi, Tài liệu huấn luyện, Hồ sơ năng lực của nhà cung cấp dịch vụ huấn luyện, hồ sơ năng lực người huấn luyện | Luật ATVSLĐ (Điều 14) | Theo mẫu của nhà cung cấp và quy định | Lần đầu, định kỳ hàng năm hoặc khi có sự thay đổi | ||
Cách thức kiểm soát việc huấn luyện khi có sự thay đổi về công việc; thay đổi về thiết bị, công nghệ và huấn luyện sau thời gian nghỉ làm việc | Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |||
3.2 NỘI QUY, QUY TRÌNH ATVSLĐ, ĐIỀU KIÊN LÀM VIỆC | Nội quy, quy trình bảo đảm ATVSLĐ | Luật ATVSLĐ (Điều 7, 13, 15) | Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |
Hướng dẫn của nhà sản xuất liên quan đến quy trình làm việc | |||||
Hồ sơ đào tạo nội quy, quy trình cho NLĐ | |||||
Bằng chứng lấy ý kiến của BCH Công đoàn cơ sở khi xây dựng nội quy | |||||
Kết quả quan trắc môi trường lao động định kỳ hàng năm | Luật ATVSLĐ (Điều 16, 18, 20) | Mẫu số 04 Phụ lục III - Nghị định 44/2016/NĐ-CP | Định kỳ hàng năm | ||
Hồ sơ năng lực của đơn vị quan trắc MTLĐ | Nội bộ | ||||
Hồ sơ kiểm định thiết bị đo (nếu có thiết bị đo nội bộ) | Nhà cung cấp | Định kỳ hàng năm | |||
Điều kiện làm việc thực tế thực tế (hiện trường) | Nội bộ | ||||
Bằng chứng về việc thông báo kết quả quan trắc môi trường lao động, kết quả đánh giá yếu tố nguy hiểm đến NLĐ |
Định kỳ hàng năm | ||||
Số lượng và sơ đồ bố trí buồng tắm, buồng vệ sinh | |||||
Hồ sơ vệ sinh lao động | PL II Nghị định 39/2016/NĐ-CP | Định kỳ hàng năm | |||
Bằng chứng về việc người lao động tham gia hoạt động cải thiện điều kiện lao động, xây dựng văn hóa ATLĐ tại nơi làm việc. |
Nội bộ | ||||
Kết quả đánh giá phân loại lao động theo điều kiện làm việc | Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH | PL II, III - Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH | Định kỳ 5 năm/lần | ||
Hồ sơ năng lực của đơn vị đánh giá phân loại điều kiện lao động | Mẫu nhà cung cấp | ||||
3.3 CHẾ ĐỘ BHLĐ & CHĂM SÓC SỨC KHỎE NLĐ | Kết quả khám sức khỏe định kỳ (hàng năm hoặc 6 tháng) | Luật ATVSLĐ (Điều 21, 22, 27), Thông tư 19/2016/TT-BYT; Thông tư 28/2016/TT-BYT; Thông tư 32/2023/TT-BYT |
Mẫu số 03 Phụ lục số XXIV - Thông tư 32/2023/TT-BYT | Định kỳ hàng năm hoặc 6 tháng | |
Danh mục nội dung khám sức khỏe định kỳ cho từng đối tượng, giới tính | Nội bộ | ||||
Hồ sơ năng lực của đơn vị khám sức khỏe định kỳ | Nhà cung cấp | ||||
Hồ sơ khám sức khỏe cho NLĐ trước khi bố trí làm việc hoặc sau khi bị TNLĐ: Đối tượng áp dụng, số theo dõi kết quả khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc | Phụ lục 2 - Thông tư 28/2016/TT-BYT | Trước khi bố trí làm việc hoặc sau khi bị TNLĐ | |||
Hồ sơ khám phát hiện BNN | Phụ lục 3 - Thông tư 28/2016/TT-BYT | Định kỳ hàng năm hoặc 6 tháng | |||
Hồ sơ năng lực đơn vị khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc và khám BNN | Nhà cung cấp | ||||
Danh sách công việc được phân loại là công việc nguy hiểm, nặng nhọc, độc hại | Nội bộ | ||||
Hồ sơ cấp cứu TNLĐ | Phụ lục 3 - Thông tư 19/2016/TT-BYT | Khi xảy ra TNLĐ | |||
Định mức cấp phát PTBVCN (PPE Matrix) | Luật ATVSLĐ (Điều 23); Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH |
Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||
Sổ theo dõi cấp phát PTBVCN | Phụ lục II - Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH | Khi cấp phát | |||
Bằng chứng tham khảo ý kiến của BCH Công đoàn trước khi quyết định thời hạn, số lượng, chủng loại PTBVCN cấp phát cho NLĐ (biên bản họp, email,…) |
Nội bộ hoặc theo mẫu của tổ chức cung cấp | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |||
GCN hợp quy, hợp chuẩn (CO, CQ) PTBVCN từ nhà cung cấp | |||||
Nhật ký vệ sinh, khử độc, khử trùng, tẩy xạ PTBVCN sử dụng ở những nơi có điều kiện không đảm bảo về ATVSLĐ |
Định kỳ theo thực tế | ||||
Hướng dẫn sử dụng PTBVCN | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||||
Kết quả kiểm tra, thử nghiệm định kỳ một số loại PTBVCN (dây an toàn, ủng cách điện, găng tay cách điện,…) |
|||||
Báo cáo BLĐTBXH xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục PTBVCN (nếu có) | Phụ lục III - Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |||
Quyết định/Quy chế hay định mức bồi dưỡng bằng hiện vật | Luật ATVSLĐ (Điều 24) và Thông tư 24/2022/TT-BLĐTBXH | Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||
Số theo dõi bồi dưỡng hiện vật | Khi cấp phát | ||||
Danh mục hiện vật cấp phát | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||||
Cách thức cấp phát | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||||
Cách thức kiểm soát NLĐ không làm việc quá giới hạn tiếp xúc với yếu tố có hại vượt tiêu chuẩn cho phép | Luật ATVSLĐ (Điều 25) | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |||
3.4 QUẢN LÝ MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATVSLĐ | Phương án bảo đảm ATVSLĐ khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ | Luật ATVSLĐ (Điều 29) | Nội bộ | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |
Hô sơ về nguồn gốc, xuất xứ của máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ | Luật ATVSLĐ (Điều 30) | Nhà cung cấp | |||
Hồ sơ chứng nhận chất lượng (Chứng nhận hợp quy) | |||||
Hồ sơ kiểm định lần đầu, định kỳ hay bất thường (Biên bản/GCN kiểm định, tem kiểm định) |
Phụ lục Id - Nghị định 44/2016/NĐ-CP | Lần đầu, định kỳ hoặc khi có sự thay đổi | |||
Công văn khai báo và Xác nhận khai báo khi đưa thiết bị vào sử dụng do Sở LĐTBXH cấp |
Mẫu số 04 - Nghị định 4/2023/NĐ-CP | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | |||
Hồ sơ/Sổ theo dõi vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị | Nội bộ hoặc theo mẫu của tổ chức cung cấp | Lần đầu, định kỳ | |||
Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, hồ sơ kỹ thuật do nhà sản xuất, đơn vị thiết kế, lắp đặt cung cấp |
Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||||
Biển cảnh báo, bảng chỉ dẫn bằng tiếng Việt về ATVSLĐ tại nơi làm việc | Luật ATVSLĐ (Điều 16) | TCVN 8092:2021 | Lần đầu hoặc khi có sự thay đổi | ||
Hồ sơ bồi thường/trợ cấp cho NLĐ bị TNLĐ - BNN | Luật ATVSLĐ (38, 39) | Nội bộ | Khi phát sinh TNLĐ - BNN | ||
Bảng lương chi trả cho NLĐ trong thời gian điều trị do TNLĐ - BNN | |||||
Chứng từ, hoá đơn tạm ứng chi phí sơ cứu, cấp cứu cho NLĐ bị TNLĐ - BNN | |||||
Hồ sơ giới thiệu NLĐ đi giám định suy giảm khả năng lao động do TNLĐ - BNN | Phụ lục 1 - Thông tư 56/2017/TT-BYT | ||||
Hồ sơ hưởng chế độ về TNLĐ - BNN từ quỹ bảo hiểm | Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH | ||||
Phân công công việc cho NLĐ quay lại sau khi điều trị TNLĐ - BNN | Nội bộ | ||||
4. KIỂM TRA VÀ BÁO CÁO CÔNG TÁC ATVSLĐ | |||||
4.1 CÔNG TÁC TỰ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ VỀ ATVSLĐ | Kết quả tự kiểm tra định kỳ về ATVSLĐ | Luật ATVSLĐ (Điều 80); Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH, 13/2020/TT-BLĐTBXH, 17/2018/TT-BLĐTBXH | Nội bộ | Định kỳ 3, 6 hoặc 12 tháng | |
Tổng kết công tác ATVSLĐ hàng quý | Định kỳ 3 tháng | ||||
Công khai tình hình TNLĐ cho NLĐ biết (cơ sở, tổ, đội, phân xưởng, hội nghị NLĐ) |
Định kỳ 6 tháng | ||||
Kết quả tự kiểm tra pháp luật về lao động | 17/2018/TT-BLĐTBXH | Định kỳ hàng năm | |||
4.2 BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ ATVSLĐ | Báo cáo tình hình TNLĐ định kỳ 06 tháng, 1 năm | Luật ATVSLĐ (Điều 81) | PL XII - Nghị định 39/2016/NĐ-CP | Định kỳ 6 tháng (5/7) và hàng năm (10/1) | Xem thêm TẠI ĐÂY |
Báo cáo công tác ATVSLĐ | PL II - Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH | Định kỳ hàng năm (10/1) | |||
Báo cáo y tế lao động cơ sở | PL 8 - Thông tư 19/2016/TT-BYT | Định kỳ 6 tháng (5/7) và hàng năm (10/1) | |||
Báo cáo kết quả tháng hành động về ATVSLĐ | PL - Thông tư 02/2017/TT-BLĐTBXH | Định kỳ hàng năm (15/7) |
Đang cập nhật