cskh@atld.vn 0917267397
Thông tư 02/2025/TT-BNNMT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ nông nghiệp và môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 02/2025/TT-BNNMT

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025

THÔNG TƯ

Quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

_____________

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 60/2020/QH14;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15; Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15;

Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tại khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ.

2. Thông tư này áp dụng đối với đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức).

Điều 2. Áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu

1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức.

2. Thời hạn lưu trữ để xác định giá trị hồ sơ, tài liệu (bao gồm cả hồ sơ, tài liệu giấy và hồ sơ, tài liệu điện tử) không được thấp hơn thời hạn lưu trữ quy định tại Thông tư này.

3. Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trước ngày Thông tư này có hiệu lực và đã được quy định thời hạn lưu trữ tại văn bản quy phạm pháp luật khác thì tiếp tục thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật đó.
Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa được quy định thời hạn lưu trữ cụ thể, cơ quan, tổ chức căn cứ Luật Lưu trữ và nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng tại Thông tư này để xác định.

Điều 3. Nhóm hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

1. Các nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường gồm:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung.
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật.
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi và thú y.
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản và kiểm ngư.
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp và kiểm lâm.
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu về quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi.
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai.
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu về kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn.
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, an toàn thực phẩm, chế biến và phát triển thị trường.
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu về giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới.
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đất đai.
Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên nước.
Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu về địa chất và khoáng sản.
Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu về môi trường.
Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu về biến đổi khí hậu.
Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn.
Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ và thông tin địa lý.
Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu về viễn thám.
Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu về biển và hải đảo.

2. Nhóm hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Thông tư này bãi bỏ Điều 13 của Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Bộ, người đứng đầu các cơ quan, tổ chức quy định tại Điều 1 có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Môi trường để kịp thời sửa đổi, bổ sung./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ NN&MT;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản và quản lý xử lý vi phạm hành chính-Bộ Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng TTĐT của Bộ NN&MT;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, VP (10).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀ THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BNNMT ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

STT

Tên nhóm

Thời hạn lưu trữ

Ghi chú

 

Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung

 

 

1.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và trung hạn, công trình quan trọng quốc gia lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

2.

Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và trung hạn, công trình quan trọng quốc gia lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

3.

Hồ sơ thẩm định phê duyệt chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

4.

Hồ sơ kế hoạch thực hiện chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

5.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch, định mức kinh tế - kĩ thuật, đơn giá lĩnh vực nông nghiệp và môi trường đã được phê duyệt

20 năm

 

6.

Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia; quy định, định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn ngành; đơn giá dự toán chuyên ngành

Vĩnh viễn

 

7.

Hồ sơ về việc đề xuất đặt hàng hoặc đặt hàng các nhiệm vụ:

 

 

- Được duyệt

20 năm

 

- Không được duyệt

10 năm

 

8.

Hồ sơ triển khai các chương trình, dự án, nhiệm vụ, đề tài, ứng dụng khoa học và công nghệ chuyên ngành lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

9.

Hồ sơ đàm phán, ký kết gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

10.

Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, hiệp ước, hội nghị hội thảo quốc tế lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

11.

Danh sách các tổ chức, cơ quan quốc tế hoạt động trong lĩnh vực môi trường

20 năm

 

12.

Báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả, báo cáo chuyên đề, chuyên môn thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

13.

Báo cáo tổng kết năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

14.

Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, báo cáo tóm tắt

05 năm

 

15.

Báo cáo tháng, quý

02 năm

 

16.

Hồ sơ xây dựng và ban hành tài liệu, sổ tay hướng dẫn các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

17.

Hồ sơ công nhận giống cây trồng, giống vật nuôi, tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

18.

Hồ sơ dự trữ quốc gia về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, các vật tư hàng hoá thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

19.

Hồ sơ dự trữ quốc gia về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, các vật tư hàng hoá thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tại địa phương

20 năm

 

20.

Hồ sơ về theo dõi đôn đốc việc thực hiện các kết luận, quyết định xử lý sau thanh tra

20 năm

Sau kết luận thực hiện

21.

Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân:

 

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

 

- Vụ việc khác

15 năm

 

22.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

23.

Hồ sơ, tài liệu về điều tra cơ bản lĩnh vực nông nghiệp và môi trường:

 

 

 

- Báo cáo tổng hợp

Vĩnh viễn

 

 

- Báo cáo cơ sở

10 năm

 

 

- Phiếu điều tra

05 năm

 

24.

Hồ sơ, tài liệu về khảo sát lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

05 năm

 

25.

Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

26.

Tập lưu văn bản góp ý, hướng dẫn, chỉ đạo về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

50 năm

 

27.

Hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

 

Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

2.1. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt

 

 

28.

Hồ sơ đăng ký chỉ định tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

Đến khi Quyết định công nhận bị hủy bỏ

 

29.

Hồ sơ cấp, cấp lại quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

05 năm

 

30.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng

05 năm

 

31.

Hồ sơ tự công bố lưu hành giống cây trồng

05 năm

 

32.

Hồ sơ cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại

05 năm

 

33.

Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

05 năm

 

34.

Hồ sơ cấp, đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

05 năm

 

35.

Hồ sơ về đăng ký, cấp bằng bảo hộ giống cây trồng:

 

 

- Giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ

25 năm

 

- Giống cây trồng khác

20 năm

 

36.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền, cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề, ghi nhận, ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền

05 năm

 

37.

Hồ sơ đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền, cấp, cấp lại, thu hồi thẻ giám định viên, giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

05 năm

 

38.

Hồ sơ cấp, cấp bổ sung sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động chứng nhận VIETGAP, hữu cơ

05 năm

 

39.

Hồ sơ công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Đến khi chính sách hết hiệu lực hoặc tổ chức không còn nhu cầu

 

40.

Hồ sơ tài liệu kèm theo chứng nhận gạo thơm

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

 

2.2. Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ thực vật

 

 

41.

Hồ sơ cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

42.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

43.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

44.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu, tái xuất khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

45.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

46.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

47.

Hồ sơ kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

48.

Hồ sơ kiểm tra an toàn thực phẩm xuất khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

49.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

50.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu phân bón

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

51.

Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại; hủy bỏ giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

52.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, huỷ bỏ quyết định lưu hành phân bón tại Việt Nam

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

53.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

54.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

55.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

56.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

57.

Hồ sơ cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

58.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do về thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

59.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

60.

Hồ sơ cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

61.

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại:

 

 

- 07 ngày

02 năm

 

- 01 tháng

02 năm

 

- 01 vụ

03 năm

 

- 01 năm

10 năm

 

62.

Quy trình phòng chống sinh vật gây hại cây trồng

05 năm

 

63.

Hồ sơ công bố dịch hại cây trồng

05 năm

 

64.

Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

05 năm

 

65.

Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

03 năm

 

66.

Hồ sơ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

 

67.

Hồ sơ công nhận tổ chức khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

- Tổ chức khảo nghiệm hoạt động bình thường

Vĩnh viễn

 

- Tổ chức khảo nghiệm ngừng hoạt động

05 năm

 

68.

Báo cáo kết quả khảo nghiệm hiệu lực sinh học, kết quả khảo nghiệm xác định thời gian cách ly, báo cáo tổng hợp, nhật ký đồng ruộng đối với thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

 

69.

Số liệu thô kết quả khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật tối thiểu

05 năm

Kể từ ngày kết thúc khảo nghiệm

70.

Hồ sơ cấp và giám sát mã số vùng trồng, cơ sở đóng gói phục vụ xuất khẩu

02 năm

 

71.

Hồ sơ công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón:

 

 

- Tổ chức khảo nghiệm hoạt động bình thường

Vĩnh viễn

Kể từ ngày được công nhận là tổ chức đủ điều kiện hoạt động

- Tổ chức khảo nghiệm ngừng hoạt động

05 năm

Kể từ ngày ngừng hoạt động

72.

Nhật ký đồng ruộng, số liệu thô, đề cương khảo nghiệm, báo cáo kết quả khảo nghiệm phân bón

05 năm

 

73.

Đánh giá sự phù hợp (Thử nghiệm, chứng nhận, kiểm tra chất lượng nhà nước):

 

 

- Hồ sơ cấp đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm, hoạt động chứng nhận

10 năm

 

- Hồ sơ cấp chỉ định tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận sản phẩm hợp quy

10 năm

 

- Miễn giảm kiểm tra, kiểm tra giảm đối với phân bón nhập khẩu

10 năm

 

 

Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi và thú y

 

 

3.1. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi

 

 

74.

Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi

20 năm

 

75.

Hồ sơ quản lý nguồn gen giống vật nuôi

20 năm

 

76.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFC) đối với thức ăn hỗn hợp, hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn

Vĩnh viễn

 

77.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFC) đối với thức ăn bổ sung

06 năm

 

78.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp

06 năm

 

79.

Hồ sơ chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

06 năm

 

80.

Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

02 năm

 

81.

Hồ sơ đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

10 năm

 

82.

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

10 năm

 

83.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện sản xuất chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi

Vĩnh viễn

 

84.

Hồ sơ xuất khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Vĩnh viễn

 

85.

Công bố thông tin sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

Vĩnh viễn

 

86.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp VIETGAP, hữu cơ

06 năm

 

87.

Hồ sơ chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước thải chăn nuôi sử dụng tưới cho cây trồng (QCVN 01 - 195)

06 năm

 

88.

Hồ sơ nhập khẩu chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi chưa công bố thông tin trên Cổng thông tin diện tử của Bộ

02 năm

 

89.

Hồ sơ nhà thầu phụ thử nghiệm

05 năm

 

90.

Hồ sơ khiếu nại và yêu cầu xem xét lại của khách hàng

05 năm

 

91.

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng chứng nhận

03 năm

 

92.

Hồ sơ đánh giá chứng nhận

06 năm

 

93.

Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VIETGAP)

03 năm

 

94.

Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng

05 năm

 

95.

Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước

05 năm

 

 

3.2. Hồ sơ, tài liệu về thú y

 

 

96.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

02 năm

 

97.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

06 năm

 

98.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

06 năm

 

99.

Hồ sơ đánh giá rủi ro nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật vào Việt Nam.

03 năm

 

100.

Hồ sơ đăng ký nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ nước ngoài vào Việt Nam

03 năm

 

101.

Hồ sơ đăng ký xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật từ Việt Nam sang các nước

03 năm

 

102.

Hồ sơ hướng dẫn kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu gửi chung tới các tổ chức, cá nhân

02 năm

 

103.

Hồ sơ hướng dẫn kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam gửi chung tới các tổ chức, cá nhân

02 năm

 

104.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu

02 năm

 

105.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu

02 năm

 

106.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

02 năm

 

107.

Hồ sơ, tài liệu kiểm soát giết mổ động vật xuất khẩu

02 năm

 

108.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra vệ sinh thú y và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

04 năm

 

109.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận của cơ quan thú y có thẩm quyền về việc kiểm tra điều kiện đối với các cơ sở sản xuất, buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y

06 năm

 

110.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn nhập khẩu nguyên liệu thuốc thú y, thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y

06 năm

 

111.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký xuất khẩu thuốc thú y (cấp CFS)

06 năm

 

112.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký lưu hành thuốc thú y (đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký gia công)

06 năm

 

113.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký bổ sung, thay đổi giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

06 năm

 

114.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y

06 năm

 

115.

Hồ sơ, tài liệu công bố hợp quy, chứng nhận hợp quy thuốc thú y

04 năm

 

116.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y

06 năm

 

117.

Hồ sơ, tài liệu quảng cáo, hội thảo thuốc thú y

02 năm

 

118.

Hồ sơ, tài liệu kiểm soát quy trình kiểm nghiệm

06 năm

 

119.

Hồ sơ, tài liệu về công việc đánh giá sự phù hợp, đánh giá nội bộ và hành động khắc phục phòng ngừa trong kiểm soát quy trình kiểm nghiệm

06 năm

 

120.

Hồ sơ tiếp nhận mẫu, hồ sơ phân tích kết quả kiểm nghiệm

06 năm

 

121.

Quy trình chẩn đoán, xét nghiệm

06 năm

 

122.

Hồ sơ, tài liệu chẩn đoán xét nghiệm các dịch bệnh của động vật

03 năm

 

 

Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản và kiểm ngư

 

 

4.1. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản

 

 

123.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam; cấp phép cho tàu cá đi khai thác ngoài vùng biển Việt Nam

10 năm

 

124.

Hồ sơ quản lý hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản

10 năm

 

125.

Hồ sơ kiểm tra cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá hoạt động khai thác thủy sản

05 năm

 

126.

Hồ sơ xử lý tàu cá ngư dân bị nước ngoài bắt giữ

20 năm

 

127.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

10 năm

 

128.

Hồ sơ cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

10 năm

 

129.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

10 năm

 

130.

Hồ sơ công bố mở, đóng cảng cá loại I

10 năm

 

131.

Hồ sơ đăng ký tàu và xóa đăng ký tàu công vụ thủy sản

10 năm

 

132.

Hồ sơ liên quan đến công tác tham mưu, hướng dẫn, chỉ đạo về công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá; tàu công vụ thủy sản đăng kiểm viên tàu cá

10 năm

 

133.

Hồ sơ liên quan đến công tác tham mưu, hướng dẫn, chỉ đạo về công tác quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

05 năm

 

134.

Hồ sơ công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

05 năm

 

135.

Hồ sơ công bố cảng cá chỉ định có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; cảng cá cho tàu cập cảng vùng khơi

10 năm

 

136.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch đặt hàng, nghiệm thu, tham gia quyết toán kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích phục vụ hậu cần nghề cá trên các vùng biển xa và quản lý khai thác, duy tu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền

10 năm

 

137.

Hồ sơ về công tác quản lý an toàn thực phẩm cho tàu cá và cảng cá

05 năm

 

138.

Hồ sơ quy hoạch cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; rà soát quy hoạch cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

10 năm

 

139.

Hồ sơ cấp phép nuôi biển

50 năm

 

140.

Hồ sơ về Đề án phát triển nuôi biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Vĩnh viễn

 

141.

Hồ sơ quản lý loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm; loài thủy sản thuộc Phụ lục Cites

20 năm

 

142.

Hồ sơ chương trình ứng dụng VIETGAP hữu cơ trong nuôi trồng thủy sản

20 năm

 

143.

Hồ sơ Đề án phát triển bền vững ngành hàng cá tra

05 năm

 

144.

Hồ sơ về an toàn thực phẩm

05 năm

 

145.

Hồ sơ quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

05 năm

 

146.

Hồ sơ phát triển nuôi trồng và xuất nhập khẩu thuỷ sản

20 năm

 

147.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

02 năm

Kể từ ngày cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, hoàn thành TTHC

148.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

02 năm

Kể từ ngày cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, hoàn thành TTHC

149.

Hồ sơ về kiểm tra giám sát, kiểm tra định kỳ, đột xuất cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

05 năm

 

150.

Hồ sơ về kiểm tra giám sát, kiểm tra định kỳ, đột xuất cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

05 năm

 

151.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu

03 năm

 

152.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống:

 

 

- Trường hợp phải đánh giá rủi ro (có thành lập Hội đồng)

20 năm

 

- Trường hợp không phải đánh giá rủi ro

02 năm

 

153.

Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống thủy sản

05 năm

 

154.

Hồ sơ xuất khẩu giống thủy sản có tên trong danh mục loài thủy sản cấp xuất khẩu; danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng điều kiện vì mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế

20 năm

 

155.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

20 năm

 

156.

Hồ sơ công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

05 năm

 

157.

Hồ sơ công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

20 năm

 

158.

Hồ sơ kiểm tra an toàn kỹ thuật và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho tàu cá, tàu công vụ thủy sản

05 năm

 

159.

Hồ sơ thẩm định kỹ thuật thiết kế mẫu; thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa, hoàn công tàu cá, tàu công vụ thủy sản

05 năm

 

160.

Hồ sơ bồi dưỡng, cấp chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá; cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá

03 năm

 

161.

Hồ sơ về khảo nghiệm, kiểm định; kiểm nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

20 năm

 

162.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận hợp quy

06 năm

 

163.

Hồ sơ về kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu

20 năm

 

164.

Hồ sơ về giám sát tàu cá, đồng bộ dữ liệu tàu cá

05 năm

 

165.

Hồ sơ cung cấp thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá, thông báo kẹp chì của đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá

Vĩnh viễn

 

 

4.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm ngư

 

 

166.

Hồ sơ sửa chữa tàu kiểm ngư:

 

 

- Sửa chữa nhỏ (tờ trình, quyết định phê duyệt, hồ sơ đấu thầu, …)

10 năm

 

- Trung tu, đại tu (tờ trình, quyết định phê duyệt, hồ sơ đấu thầu, …)

50 năm

 

- Hồ sơ duy tu bảo dưỡng tại bến

10 năm

 

- Hồ sơ sửa chữa xuồng công tác

10 năm

 

167.

Hồ sơ điều động tàu kiểm ngư (đột xuất, đi tuần tra, đi tránh bão)

10 năm

 

168.

Quản lý vật tư tiêu hao tàu kiểm ngư

10 năm

 

169.

Hồ sơ kế hoạch tuần tra, chuyến tuần tra, điều chỉnh chuyến tuần tra hằng năm

20 năm

 

 

Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp và kiểm lâm

 

 

5.1. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp

 

 

170.

Hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp; hồ sơ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp giống mới

05 năm

 

171.

Hồ sơ xây dựng tiêu chí xác định và phân loại rừng sản xuất; tiêu chí về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

172.

Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án xác lập, quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, chuyển loại rừng sản xuất; phương án quản lý rừng bền vững đối với rừng sản xuất; dự án du lịch sinh thái trong rừng sản xuất; báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án sử dụng rừng

20 năm

 

173.

Hồ sơ về việc phê duyệt các phương án khai thác thực vật rừng thông thường

10 năm

 

174.

Tài liệu về công tác quản lý, điều hành hệ thống rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Vĩnh viễn

 

175.

Hồ sơ Kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn linh trưởng ở Việt Nam

20 năm

 

176.

Tài liệu về quy hoạch, nâng hạng, chuyển hạng các khu rừng đặc dụng

Vĩnh viễn

 

177.

Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng keo dán gỗ

05 năm

 

178.

Hồ sơ thẩm định dự án chế biến gỗ; chế biến, bảo quản lâm sản

Vĩnh viễn

 

 

5.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm lâm

 

 

179.

Hồ sơ điều tra, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng

05 năm

 

180.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch, báo cáo; hướng dẫn, chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ liên quan về xử lý vi phạm pháp luật về lâm nghiệp; quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản; xử lý động vật rừng là tang vật vi phạm hành chính, vật chứng vụ án hình sự hoặc do người dân tự nguyện giao nộp

05 năm

 

181.

Hồ sơ quản lý gỗ nhập khẩu, xuất khẩu theo danh mục của Chính phủ quy định

05 năm

 

182.

Hồ sơ xử lý vi phạm pháp luật lĩnh vực lâm nghiệp

20 năm

 

183.

Hồ sơ chỉ đạo công tác đấu tranh, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật lĩnh vực lâm nghiệp

05 năm

 

184.

Hồ sơ trình chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Vĩnh viễn

 

185.

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án USAID Saving Species, FAO, HSI

Vĩnh viễn

 

186.

Hồ sơ cấp phép CITES

05 năm

 

187.

Hồ sơ cấp mã số cơ sở nuôi trồng

20 năm

 

 

Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu về quản lý và xây dựng công trình thủy lợi

 

188.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh nguồn nước

20 năm

 

189.

Hồ sơ thống kê và quản lý cơ sở dữ liệu lĩnh vực thuỷ lợi

10 năm

 

190.

Hồ sơ quản lý nguồn nước liên quốc gia, các sông suối khu vực biên giới phục vụ sản xuất, dân sinh

20 năm

 

191.

Hồ sơ quy trình vận hành hồ chứa nước; phương án bảo vệ, kế hoạch bảo trì đập, hồ chứa nước

20 năm

 

192.

Hồ sơ đề cương, kết quả kiểm định, quyết định kiểm định đột xuất đập, hồ chứa nước; chủ trương đầu tư các dự án bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp, hiện đại hóa đập, hồ chứa nước

20 năm

 

193.

Hồ sơ kết quả đánh giá an toàn đập, hồ chứa thủy lợi, phương án tích nước hồ chứa và giải pháp đảm bảo an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

194.

Hồ sơ công tác phòng, chống thiên tai, đảm bảo an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

195.

Hồ sơ hướng dẫn tổng hợp báo cáo hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi theo quy định; công tác lập, thực hiện phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; công tác xây dựng kế hoạch khai thác tổng hợp đa mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các đập, hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

196.

Hồ sơ hướng dẫn bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi; đánh giá nhiệm vụ và công năng các hồ chứa nước, nâng cao năng lực phòng và cắt lũ

20 năm

 

197.

Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện quan trắc, dự báo, cảnh báo khí tượng, thủy văn chuyên dùng phục vụ chỉ đạo, vận hành hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

198.

Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện giải pháp bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

10 năm

 

199.

Hồ sơ quản lý, theo dõi, tổ chức thực hiện thường xuyên, đột xuất và định kỳ đối với đập, hồ chứa nước

10 năm

 

200.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện quan trắc, dự báo khí tượng, thủy văn chuyên dùng đối với các hồ chứa nước

20 năm

 

201.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện vận hành hồ chứa, vận hành liên hồ chứa, bảo vệ đập, kiểm tra, kiểm định an toàn các đập, hồ chứa nước

10 năm

 

202.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện đánh giá an toàn đập, phương án tích nước và giải pháp đảm bảo an toàn các đập, hồ chứa thủy lợi

10 năm

 

203.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp, hiện đại hóa đập, hồ chứa nước

20 năm

 

204.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép đối với các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ

20 năm

 

205.

Hồ sơ theo dõi diễn biến tình hình thời tiết, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ngập lụt, úng, ảnh hưởng đến sản xuất và dân sinh

10 năm

 

206.

Hồ sơ về điều hành các đợt lấy nước phục vụ gieo cấy lúa Đông Xuân khu vực trung du và đồng bằng Bắc Bộ

10 năm

 

207.

Kế hoạch điều tiết nước các hồ chứa thủy điện phục vụ thủy lợi khi xảy ra hạn hán, thiếu nước

Vĩnh viễn

 

208.

Hồ sơ về tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

20 năm

 

209.

Hồ sơ quy trình vận hành các hệ thống công trình thuỷ lợi

20 năm

 

210.

Hồ sơ kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi

20 năm

 

211.

Hồ sơ Đề án hiện đại hoá hệ thống thuỷ lợi phục vụ chuyển đổi, phát triển nông nghiệp bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long

20 năm

 

212.

Hồ sơ về công tác phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ngập lụt, úng

20 năm

 

213.

Hồ sơ theo dõi Dự án xây dựng hệ thống quản lý thông tin thuỷ lợi tổng hợp tại lưu vực sông Mã - miền Trung (KOICA -Sông Mã)

Vĩnh viễn

 

214.

Hồ sơ khảo sát, đánh giá hiện trạng hạ tầng hệ thống thuỷ lợi và hệ thống quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi

Vĩnh viễn

 

215.

Hồ sơ về tình hình đảm bảo an toàn công trình trước và sau mưa lũ

20 năm

 

216.

Hồ sơ về giám sát, dự báo chất lượng nước

10 năm

 

217.

Hồ sơ về bảo trì công trình thủy lợi

Vĩnh viễn

 

218.

Hồ sơ về cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

Vĩnh viễn

 

219.

Hồ sơ về tình hình vi phạm phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

Vĩnh viễn

 

220.

Hồ sơ về tình hình vi phạm quy định về xả nước thải vào công trình thủy lợi

Vĩnh viễn

 

221.

Hồ sơ về trực ban điều hành ứng phó đảm bảo an toàn công trình thủy lợi

50 năm

 

222.

Hồ sơ phương án, kế hoạch tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi phục vụ đa mục tiêu, đa giá trị, nâng cao hiệu quả sử dụng nước và khai thác kết cấu hạ tầng thủy lợi, bảo đảm an ninh nguồn nước và phát triển kinh tế - xã hội

Vĩnh viễn

 

223.

Hồ sơ thực hiện chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo hướng đa mục tiêu, đa giá trị; chính sách quản lý, phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi

Vĩnh viễn

 

224.

Hồ sơ tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra đánh giá công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi

20 năm

 

225.

Hồ sơ thực hiện chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi, định mức kinh tế - kỹ thuật; tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi

20 năm

 

226.

Hồ sơ xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Vĩnh viễn

 

227.

Hồ sơ về hoạt động của các tổ chức khai thác công trình thuỷ lợi trực thuộc Bộ

20 năm

 

 

Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

 

228.

Hồ sơ dự án quy hoạch phòng chống lũ của tuyến đê sông có đê, quy hoạch đê điều

20 năm

 

229.

Hồ sơ hướng dẫn đánh giá hiện trạng công trình đê điều trước lũ và xây dựng phương án bảo vệ trọng điểm

05 năm

 

230.

Thông báo vi phạm pháp luật về đê điều

05 năm

 

231.

Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng

10 năm

 

232.

Hồ sơ chấp thuận việc cấp giấy phép cho những hoạt động đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III; thỏa thuận các dự án đê điều và liên quan đến đê điều

05 năm

 

233.

Hồ sơ các dự án xây dựng, tu bổ nâng cấp đê điều, kè chống sạt lở

10 năm

 

234.

Hồ sơ phân loại, phân cấp đê

10 năm

 

235.

Hồ sơ về duy tu, bảo dưỡng; xử lý cấp bách, sự cố đê điều

05 năm

 

236.

Hồ sơ phương án ứng phó thiên tai

05 năm

 

237.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy định về phòng, chống thiên tai; quan trắc, giám sát các hoạt động liên quan đến công trình và các biện pháp phòng, chống thiên tai

05 năm

 

238.

Hồ sơ các dự án xử lý sạt lở bờ sông, suối, kênh rạch, bờ biển

10 năm

 

239.

Hồ sơ quản lý, duy trì hoạt động hệ thống quan trắc, giám sát chuyên dùng

20 năm

 

240.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện tiêu chí an toàn phòng, chống thiên tai trong xây dựng nông thôn mới; xây dựng, củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động của lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai

05 năm

 

241.

Hồ sơ xây dựng, vận hành và tổ chức truyền, phát tin cảnh báo sóng thần trên hệ thống trực canh cảnh báo sóng thần

20 năm

 

242.

Hồ sơ vận hành, điều tiết liên hồ chứa phục vụ công tác chỉ đạo phòng, chống thiên tai

20 năm

 

243.

Hồ sơ về khắc phục hậu quả thiên tai các năm

Vĩnh viễn

 

244.

Hồ sơ các nhiệm vụ thuộc Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng, đến năm 2030”

20 năm

 

 

Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu về kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

 

245.

Hồ sơ, tài liệu về bố trí dân cư và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

20 năm

 

246.

Hồ sơ theo dõi cơ sở dữ liệu bố trí dân cư và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện, ngành nghề nông thôn, diêm nghiệp, kinh tế hợp tác, trang trại, dân tộc, bảo hiểm nông nghiệp, không còn nạn đói, giảm nghèo và an sinh xã hội

Vĩnh viễn

 

247.

Hồ sơ thẩm định, đánh giá, chỉ định, công nhận và quản lý hoạt động của phòng, đơn vị thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp trong lĩnh vực diêm nghiệp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

 

Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, an toàn thực phẩm, chế biến và phát triển thị trường

 

248.

Hồ sơ thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; nhóm đơn vị sản xuất kinh doanh sản phẩm theo phân công

03 năm

 

249.

Hồ sơ thẩm định, chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng nông lâm thủy sản xuất khẩu

02 năm

Khi lô sản phẩm hết hạn sử dụng

250.

Hồ sơ về cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ

20 năm

 

251.

Hồ sơ giải quyết lô hàng nông lâm thủy sản vi phạm quy định về an toàn thực phẩm

03 năm

 

252.

Hồ sơ triển khai các chương trình giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

03 năm

 

253.

Hồ sơ giải quyết rào cản kỹ thuật của thị trường nhập khẩu

10năm

 

254.

Hồ sơ về các chương trình phối hợp, thỏa thuận phối hợp với các cơ quan về chất lượng và nông nghiệp hữu cơ

20 năm

 

255.

Hồ sơ về chương trình dư lượng, chương trình nhuyễn thể

03 năm

 

256.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

06 năm

 

257.

Hồ sơ đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

04 năm

 

258.

Hồ sơ xây dựng, điều chỉnh, bổ sung, tổng hợp kế hoạch xúc tiến thương mại lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

10 năm

 

259.

Hồ sơ kế hoạch xúc tiến thương mại của các địa phương, hiệp hội ngành hàng hằng năm lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

260.

Hồ sơ về lĩnh vực phát triển thương hiệu và nhãn hiệu nông sản; quản lý dịch vụ tư vấn, hỗ trợ phát triển thương hiệu nông sản và thủy sản

20 năm

 

261.

Hồ sơ, tài liệu xử lý các vấn đề về thị trường, tiêu thụ trong nước và xuất nhập khẩu các ngành hàng

20 năm

 

 

Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu về giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới

 

 

10.1. Hồ sơ chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững các giai đoạn 2021-2025 và giai đoạn 2026-2030 (Chương trình)

 

 

262.

Hồ sơ về xây dựng Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

263.

Hồ sơ về xây dựng Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình không được phê duyệt

10 năm

 

264.

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình

Vĩnh viễn

 

265.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình

Vĩnh viễn

 

266.

Quyết định phê duyệt danh sách địa phương đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

Vĩnh viễn

 

267.

Quyết định công nhận địa phương đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo thoát khỏi tình trạng đặc biệt khó khăn

Vĩnh viễn

 

 

10.2. Hồ sơ, tài liệu về xây dựng nông thôn mới

 

 

268.

Hồ sơ đề nghị xét, công nhận và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mớiđạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

05 năm

 

269.

Hồ sơ đăng ký, đánh giá phân hạng và đánh giá phân hạng lại sản phẩm OCOP cấp quốc gia, cấp tỉnh

05 năm

 

 

Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đất đai

 

 

11.1. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

 

 

270.

Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê đất:

 

 

- Hồ sơ, tài liệu về giao đất quy định tại Nghị định 102/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật đất đai năm 2024 có hiệu lực thi hành

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân các địa phương

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ, tài liệu đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

- Hồ sơ, tài liệu đã đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

- Hồ sơ về việc hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ giao đất trên thực địa

Vĩnh viễn

 

271.

Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất:

 

 

- Hồ sơ về thông báo thu hồi đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người

Vĩnh viễn

 

272.

Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

273.

Hồ sơ, tài liệu về tạo lập, phát triển, quản lý, khai thác quỹ đất

Vĩnh viễn

 

 

11.2. Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

274.

Bản đồ địa chính cơ sở; Bản đồ 299 (thực hiện Chỉ thị 299/TTg ngày 10 tháng 11 năm 1980 của Thủ tướng Chính phủ về công tác đo đạc, phân hạng và đăng ký ruộng đất trong cả nước)

Vĩnh viễn

 

275.

Trích đo địa chính (bao gồm: Trích đo địa chính thửa đất, mảnh trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính)

Vĩnh viễn

 

276.

Hồ sơ, tài liệu lưới địa chính:

 

 

- Lưới đo vẽ sau thi công

20 năm

 

- Ghi chú điểm

Vĩnh viễn

 

- Tài liệu bình sai lưới địa chính, bảng tọa độ lưới địa chính

Vĩnh viễn

 

277.

Hồ sơ, tài liệu đo đạc lập bản đồ địa chính:

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Vĩnh viễn

 

- Các loại sổ đo, các tài liệu liên quan khác

20 năm

 

- Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

20 năm

 

- Tài liệu tính toán, lưới khống chế đo vẽ

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Sổ mục kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính

Vĩnh viễn

 

- Biên bản xác nhận việc công khai bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Vĩnh viễn

 

278.

Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác

20 năm

 

279.

Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu

20 năm

 

280.

Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình và Quyết định phê duyệt

30 năm

 

 

11.3. Hồ sơ địa chính

 

 

281.

Hồ sơ, tài liệu về xác nhận, công nhận quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004)

Vĩnh viễn

 

282.

Bản lưu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

283.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Vĩnh viễn

 

284.

Hồ sơ, tài liệu cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất

Vĩnh viễn

 

285.

Hồ sơ, tài liệu đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Vĩnh viễn

 

286.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở

Vĩnh viễn

 

287.

Hồ sơ, tài liệu thu hồi giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai

Vĩnh viễn

 

288.

Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

289.

Sổ địa chính

Vĩnh viễn

 

290.

Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký

30 năm

 

291.

Giấy tờ thông báo công khai kết quả thẩm tra hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận; thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo

05 năm

Từ ngày ra thông báo

292.

Hồ sơ địa chính đã lập qua các thời kỳ không sử dụng thường xuyên trong quản lý đất đai

Vĩnh viễn

 

293.

Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”

Vĩnh viễn

 

294.

Hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính

Vĩnh viễn

 

295.

Hồ sơ, tài liệu về chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành doanh nghiệp tư nhân của hộ gia đình, cá nhân đó hoặc chuyển đổi hình thức doanh nghiệp mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

296.

Hồ sơ, tài liệu về chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

297.

Hồ sơ, tài liệu về góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

298.

Hồ sơ về chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất bằng hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

299.

Hồ sơ, tài liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên hoặc thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Vĩnh viễn

 

300.

Hồ sơ, tài liệu về tách thửa hoặc hợp thửa

Vĩnh viễn

 

301.

Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

302.

Hồ sơ, tài liệu về thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề

30 năm

 

303.

Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

304.

Sổ theo dõi về biến động đất đai

Vĩnh viễn

 

 

11.4. Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

305.

Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ

Vĩnh viễn

 

306.

11.4.1. Hồ sơ thống kê đất đai các cấp:

 

 

- Biểu số liệu thống kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo kết quả thống kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ kiểm kê đất đai và danh sách các khoanh đất trong năm thống kê

Vĩnh viễn

 

- Các văn bản trình, phê duyệt kết quả thống kê đất đai

Vĩnh viễn

 

307.

11.4.2. Hồ sơ kiểm kê đất đai các cấp:

 

 

- Biểu số liệu kiểm kê đất đai và báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ kết quả kiểm kê và danh sách các khoanh đất kiểm kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo, biểu bảng, bản đồ kiểm kê chuyên đề

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Các văn bản trình, phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai

Vĩnh viễn

 

 

11.5. Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, tài chính đất đai, đánh giá đất đai và bồi thường giải phóng mặt bằng

 

 

308.

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia

50 năm

Từ khi có kỳ quy hoạch mới

309.

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp ở địa phương

30 năm

Từ khi có kỳ quy hoạch mới

310.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia

50 năm

Từ khi có kỳ quy hoạch mới

311.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp ở địa phương

30 năm

 

312.

Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất

50 năm

 

313.

Hồ sơ định giá đất cụ thể

20 năm

 

314.

Bảng giá các loại đất

30 năm

Từ thời điểm phân loại đất

315.

Hồ sơ giá đất hằng năm

10 năm

 

316.

Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

Vĩnh viễn

 

317.

Hồ sơ cấp chứng chỉ định giá đất

Vĩnh viễn

 

318.

Phương án đấu giá quyền sử dụng đất

20 năm

Sau khi giao đất

 

11.6. Hồ sơ điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ cải tạo phục hồi đất

 

 

319.

11.6.1. Hồ sơ điều tra đánh giá chất lượng đất:

 

 

- Bản mô tả kết quả, điều tra rà soát ranh giới khoanh đất; Ảnh cảnh quan, ảnh mặt cắt phẫu diện; Bản tả phẫu diện đất; Phiếu lấy mẫu đất; Kết quả phân tích mẫu đất

10 năm

 

- Mẫu đất

03 năm

 

- Báo cáo tổng hợp chất lượng đất, biểu thống kê kết quả chất lượng đất và các báo cáo chuyên đề

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ chất lượng đất, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

320.

11.6.2. Hồ sơ điều tra đánh giá tiềm năng đất:

 

 

- Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất đai

10 năm

 

- Báo cáo tổng hợp tiềm năng đất đai và biểu thống kê kết quả tiềm năng đất đai

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ tiềm năng đất đai, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

321.

11.6.3. Hồ sơ điều tra thoái hoá đất:

 

 

- Báo cáo tổng hợp thoái hóa đất và biểu thống kê kết quả thoái hóa đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ điều tra; điểm điều tra thoái hóa đất

10 năm

 

- Bản đồ thoái hoá đất, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

322.

11.6.4. Hồ sơ điều tra đánh giá ô nhiễm đất:

 

 

- Báo cáo tổng hợp ô nhiễm đất và biểu thống kê kết quả ô nhiễm đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ điều tra, kết quả điều tra đánh giá ô nhiễm đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ ô nhiễm đất và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

323.

11.6.5. Hồ sơ quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất:

 

 

- Bản mô tả cảnh quan khu vực quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

10 năm

 

- Ảnh cảnh quan, ảnh vị trí và ảnh lấy mẫu điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

10 năm

 

- Mẫu đất

03 năm

 

- Báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và các bảng biểu kèm theo

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

324.

11.6.6. Hồ sơ giám sát bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất:

 

 

- Báo cáo tổng hợp bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và các bảng biểu kèm theo

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và báo cáo thuyết minh kèm theo

Vĩnh viễn

 

325.

Hồ sơ, tài liệu điều tra, phân hạng đất nông nghiệp

50 Năm

 

 

11.7. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo truyền thông đất đai

 

 

326.

Tài liệu đào tạo chuyên môn nghiệp vụ quản lý đất đai

10 năm

 

327.

Tài liệu tuyên truyền phổ biến giáo dục chính sách pháp luật đất đai

10 năm

 

328.

Các tài liệu ấn phẩm thuộc các dự án đào tạo truyền thông đất đai

Vĩnh viễn

 

 

11.8. Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, dự án, đề án đất đai

 

 

329.

Hồ sơ thuyết minh dự án về đất đai

Vĩnh viễn

 

330.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu thuộc phạm vi quản lý đất đai

Vĩnh viễn

 

331.

Kết quả, sản phẩm các đề án, dự án, chương trình về quản lý đất đai

Vĩnh viễn

 

332.

Hồ sơ, tài liệu về giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm đất đai

20 năm

 

333.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đất đai

20 năm

 

 

11.9. Hồ sơ, tài liệu khác trong quản lý đất đai

 

 

334.

Hồ sơ các kỳ kê khai đất theo Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996, Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 12/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác liên quan

70 năm

 

335.

Hồ sơ kê khai tài sản nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước

70 năm

 

336.

Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

337.

Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

338.

Hồ sơ tư vấn về giá đất

05 năm

 

339.

Hồ sơ tư vấn về quy hoạch

05 năm

 

340.

Hồ sơ dịch vụ đo đạc và bản đồ

10 năm

 

341.

Hồ sơ dịch vụ về cung cấp thông tin đất đai

05 năm

 

 

Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên nước

 

 

12.1. Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính

 

 

342.

Hồ sơ tính tiền, điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

05 năm

Từ khi có quyết định thay thế

343.

Hồ sơ thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa

Vĩnh viễn

 

344.

Hồ sơ chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

Vĩnh viễn

 

345.

Hồ sơ trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

346.

Hồ sơ tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

02 năm

Kể từ khi tạm dừng hiệu lực giấy phép

347.

Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

348.

Hồ sơ gia hạn, cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

349.

Hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

350.

Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

351.

Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

352.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

353.

Hồ sơ lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Vĩnh viễn

 

354.

Hồ sơ đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy xác nhận đăng ký

355.

Hồ sơ lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Vĩnh viễn

 

356.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

Vĩnh viễn

 

357.

Hồ sơ lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân

Vĩnh viễn

 

358.

Hồ sơ kê khai, đăng ký khai thác nước dưới đất

05 năm

Từ khi được trám lấp hoặc cập nhật trên ứng dụng kê khai, đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước

 

12.2. Tài liệu chuyên môn, kỹ thuật

 

 

359.

Hồ sơ về kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống suy thoái, cạn kiệt nguồn nước

Vĩnh viễn

 

360.

Kế hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh

Vĩnh viễn

 

361.

Bản đồ quy hoạch sử dụng nước chuyên ngành ở các vùng liên quan đến biên giới có tỷ lệ 1:25.000 và lớn hơn

Vĩnh viễn

 

362.

Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần

10 năm

Từ khi xuất bản lần thứ nhất

363.

Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông

10 năm

Sau kỳ quy hoạch

364.

Hồ sơ quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước

Vĩnh viễn

 

365.

Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

366.

Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

367.

Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt (kèm theo quy hoạch khai thác, sử dụng và bảo vệ nước dưới đất)

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

368.

Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

 

Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu về địa chất và khoáng sản

 

 

13.1. Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính

 

 

369.

Hồ sơ cấp, gia hạn, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

 

370.

Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác

Vĩnh viễn

 

371.

Hồ sơ cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

05 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

372.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

10 năm

Từ khi giấy phép hết hạn

373.

Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

10 năm

Từ khi giấy phép hết hạn

374.

Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

10 năm

Từ khi giấy phép hết hạn

375.

Hồ sơ phê duyệt, công nhận trữ lượng khoáng sản

Vĩnh viễn

 

376.

Hồ sơ đóng cửa mỏ

Vĩnh viễn

 

377.

Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

378.

Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản

Vĩnh viễn

 

379.

Hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

 

380.

Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo quản lý nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

 

381.

Hồ sơ chỉ đạo UBND các cấp trong việc quản lý bảo vệ khoáng sản

Vĩnh viễn

 

382.

Hồ sơ quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác

Vĩnh viễn

 

383.

Báo cáo công tác kiểm tra khoáng sản hàng năm

50 năm

 

384.

Hồ sơ quy hoạch thăm dò, quản lý, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất, sét) và than bùn

Vĩnh viễn

 

385.

Hồ sơ về các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản

Vĩnh viễn

 

386.

Hồ sơ các đề án đóng cửa mỏ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

Vĩnh viễn

 

387.

Hồ sơ quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

 

388.

Hồ sơ thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản

Vĩnh viễn

 

389.

Hồ sơ cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

 

13.2. Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật

 

 

390.

Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng

Vĩnh viễn

 

391.

Bản đồ chuyên đề địa chất, địa mạo

Vĩnh viễn

 

392.

Bản đồ chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

 

393.

Bản đồ dị thường, dị thường các nguyên tố quặng chính, dị thường trọng lực, dị thường từ, dị thường xạ phổ

Vĩnh viễn

 

394.

Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp, các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản

Vĩnh viễn

 

395.

Bản đồ địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

 

396.

Bản đồ lộ trình thực địa

Vĩnh viễn

 

397.

Bản đồ môi trường địa chất

Vĩnh viễn

 

398.

Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng

Vĩnh viễn

 

399.

Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D

Vĩnh viễn

 

400.

Bản đồ trường từ tổng

Vĩnh viễn

 

401.

Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ

Vĩnh viễn

 

402.

Báo cáo chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

 

403.

Báo cáo về phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa

Vĩnh viễn

 

404.

Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác

Vĩnh viễn

 

405.

Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển

Vĩnh viễn

 

406.

Băng sonar quét sườn, băng địa chấn

Vĩnh viễn

 

407.

Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau

Vĩnh viễn

 

408.

Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Vĩnh viễn

 

409.

Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa

Vĩnh viễn

 

410.

Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng

Vĩnh viễn

 

411.

Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ

Vĩnh viễn

 

412.

Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn

Vĩnh viễn

 

413.

Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý

Vĩnh viễn

 

414.

Tài liệu điều tra địa chất công trình

Vĩnh viễn

 

415.

Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

 

416.

Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ

Vĩnh viễn

 

417.

Thiết đồ công trình

Vĩnh viễn

 

418.

Bản đồ bố trí công trình thi công, bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa

Vĩnh viễn

 

419.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển

Vĩnh viễn

 

420.

Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan

Vĩnh viễn

 

421.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến thiên từ

Vĩnh viễn

 

422.

Nhật ký địa chất

Vĩnh viễn

 

423.

Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng

Vĩnh viễn

 

424.

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

Vĩnh viễn

 

425.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

 

13.3. Hồ sơ, tài liệu về khoa học địa chất và khoáng sản

 

 

426.

Hồ sơ, tài liệu về cơ sinh - địa tầng, về thạch luận, về kiến tạo

Vĩnh viễn

 

427.

Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất và thuyết minh

Vĩnh viễn

 

428.

Hồ sơ, tài liệu địa chất đô thị, địa chất thủy văn, địa chất công trình

Vĩnh viễn

 

429.

Hồ sơ, tài liệu sinh khoáng, khoáng sản

Vĩnh viễn

 

430.

Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu về môi trường

 

 

14.1. Hồ sơ, tài liệu về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

431.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung)

10 năm

hoặc đến khi dự án được cấp giấy phép môi trường theo quy định

432.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược

20 năm

Tính từ khi chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kết thúc

 

14.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm

 

 

433.

Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

05 năm

Từ khi xác nhận

434.

Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

20 năm

Từ khi xác nhận

435.

Báo cáo nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

10 năm

 

436.

Dữ liệu về làng nghề

20 năm

 

437.

Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới

20 năm

 

438.

Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để

02 năm

Từ khi được chứng nhận

439.

Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường

05 năm

Kể từ khi giấy phép hết thời hạn

440.

Dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ

10 năm

Từ khi bắt đầu thu phí

 

14.3. Hồ sơ, tài liệu về quản lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

441.

Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

20 năm

 

442.

Tài liệu nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc

05 năm

 

443.

Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ công tác quản lý xả thải

05 năm

 

444.

Hồ sơ đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi đăng ký lần đầu

445.

Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011); Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

446.

Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011); hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

447.

Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải

10 năm

Từ khi nộp phí

448.

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường bổ sung đối với các hoạt động khai thác khoáng sản

10 năm

Kể từ khi dự án kết thúc

449.

Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

02 năm

Kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động

450.

Hồ sơ đăng ký gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

02 năm

Từ khi hết hành nghề

451.

Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

452.

Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép

453.

Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

10 năm

Từ khi hoàn thành xử 

454.

Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

10 năm

 

455.

Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường

10 năm

 

456.

Kết quả về xử lý chất thải, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác

10 năm

 

457.

Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

10 năm

 

458.

Hồ sơ xác nhận hoàn thành toàn bộ phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

02 năm

Kể từ khi được cấp giấy xác nhận

459.

Hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

02 năm

Kể từ khi được cấp, cấp lại Sổ hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

460.

Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận trước ngày 01 tháng 6 năm 2011)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

461.

Hồ sơ đăng ký cấp mới, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 6 năm 2011 đến 31 tháng 8 năm 2016)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

462.

Hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 9 năm 2015)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

463.

Hồ sơ đăng ký cấp, cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi Giấy phép môi trường (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 01 năm 2022)

10 năm

Kể từ khi được cấp giấy phép môi trường

 

14.4. Hồ sơ, tài liệu về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

464.

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

 

465.

Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

Vĩnh viễn

 

466.

Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen

Vĩnh viễn

 

467.

Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh

Vĩnh viễn

 

468.

Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR

Vĩnh viễn

 

469.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

Vĩnh viễn

 

470.

Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên; danh mục các loài hoang dã, loài bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hữu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trong Sách Đỏ Việt Nam

Vĩnh viễn

 

471.

Bản đồ lớp phủ thực vật

20 năm

Từ lần xuất bản thứ nhất

472.

Báo cáo quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học

20 năm

 

473.

Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học

20 năm

 

474.

Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hành động đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới

20 năm

 

 

14.5. Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường

 

 

475.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

10 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép, giấy phép thành phần hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

476.

Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

Vĩnh viễn

 

477.

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở

05 năm

Từ khi báo cáo

478.

Kết quả điều tra, khảo sát về môi trường

05 năm

 

479.

Các hồ sơ về kiểm tra, xác nhận đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

05 năm

Kể từ khi xác nhận

 

14.6. Hồ sơ, tài liệu về quan trắc môi trường

 

 

480.

Số liệu quan trắc môi trường

10 năm

Khi có thông tin mới

481.

Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất

20 năm

Khi có thông tin mới

482.

Bản đồ hiện trạng môi trường đất

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

483.

Bản đồ hiện trạng môi trường không khí

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

484.

Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

485.

Báo cáo giám sát môi trường

05 năm

Từ khi báo cáo

486.

Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương

10 năm

Từ khi báo cáo

 

14.7. Hồ sơ, tài liệu về nhạy cảm, sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên và thiên tai

 

 

487.

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

Vĩnh viễn

 

488.

Tài liệu về kết quả khảo sát các nguy cơ gây sự cố môi trường

Vĩnh viễn

 

489.

Tài liệu kế hoạch ứng phó sự cố môi trường

Vĩnh viễn

 

490.

Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường

20 năm

Kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành

491.

Tài liệu về các loại thiên tai, đề phòng, ngăn ngừa và dự báo

Vĩnh viễn

 

492.

Tài liệu về diễn biến thiên nhiên và thiên tai

Vĩnh viễn

 

 

14.8. Hồ sơ, tài liệu khác về môi trường

 

 

493.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

70 năm

 

494.

Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường

10 năm

 

495.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

496.

Kết quả của chương trình mục tiêu quốc gia; sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường

20 năm

 

 

Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu về biến đổi khí hậu

 

 

15.1. Hồ sơ tài liệu về thủ tục hành chính

 

 

497.

Báo cáo lượng tiêu thụ các chất được kiểm soát theo yêu cầu thực hiện điều ước quốc tế về bảo vệ tầng o- zone

10 năm

 

498.

Hồ sơ đăng ký sử dụng chất được kiểm soát

10 năm

Từ khi nhận được hồ 

499.

Hồ sơ trình phê duyệt phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

20 năm

 

500.

Báo cáo tình hình sử dụng chất được kiểm soát

20 năm

Từ khi nhận được hồ 

501.

Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM)

10 năm

Từ khi xác nhận

 

15.2. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp

 

 

502.

Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án về biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

 

503.

Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

 

504.

Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

20 năm

 

505.

Báo cáo tổng hợp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia

20 năm

 

506.

Báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

10 năm

Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện

507.

Kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

10 năm

Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện

508.

Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

10 năm

Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện

 

Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn

 

 

16.1. Tài liệu khí tượng

 

 

 

16.1.1. Tài liệu khí tượng bề mặt

 

 

509.

Bảng số liệu khí tượng (BKT-1)

30 năm

Sau khi quan trắc

510.

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A (BKT- 13B)

30 năm

Sau khi quan trắc

511.

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT- 13A)

30 năm

Sau khi quan trắc

512.

Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-2a)

30 năm

Sau khi quan trắc

513.

Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-14)

30 năm

Sau khi quan trắc

514.

Bảng số liệu khí tượng về gió (BKT-10)

30 năm

Sau khi quan trắc

515.

Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23)

30 năm

Sau khi quan trắc

516.

Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-5)

30 năm

Sau khi quan trắc

517.

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3)

30 năm

Sau khi quan trắc

518.

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT- 21)

Vĩnh viễn

 

519.

Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15)

Vĩnh viễn

 

520.

Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12)

30 năm

Sau khi quan trắc

521.

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B)

30 năm

Sau khi quan trắc

522.

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A)

30 năm

Sau khi quan trắc

523.

Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT- 12B)

30 năm

Sau khi quan trắc

524.

Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT- 12C)

30 năm

Sau khi quan trắc

525.

Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14)

Vĩnh viễn

 

526.

Sổ quan trắc khí tượng (SKT-2)

Vĩnh viễn

 

527.

Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A)

Vĩnh viễn

 

528.

Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B)

Vĩnh viễn

 

529.

Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12)

Vĩnh viễn

 

530.

Sổ quan trắc bức xạ (Cường độ bức xạ giờ) (SKT- 11A)

Vĩnh viễn

 

531.

Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT- 11B)

Vĩnh viễn

 

532.

Sổ quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1)

Vĩnh viễn

 

533.

Sổ quan trắc lượng giáng thủy (SKT-5)

Vĩnh viễn

 

534.

Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3)

Vĩnh viễn

 

535.

Giản đồ ẩm ký

Vĩnh viễn

 

536.

Giản đồ khí áp ký

Vĩnh viễn

 

537.

Giản đồ máy gió

Vĩnh viễn

 

538.

Giản đồ nhật quang ký

30 năm

Sau khi quan trắc

539.

Giản đồ nhiệt ký

Vĩnh viễn

 

 

16.1.2. Tài liệu khí tượng nông nghiệp

 

 

540.

Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2)

30 năm

Sau khi quan trắc, đã số hóa

541.

Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1)

30 năm

Sau khi quan trắc, đã số hóa

542.

Sổ khảo sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4)

Vĩnh viễn

 

543.

Sổ quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2)

Vĩnh viễn

 

544.

Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3)

Vĩnh viễn

 

545.

Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp (SKN- 1)

Vĩnh viễn

 

 

15.3.3. Tài liệu khí tượng cao không

 

 

546.

Ảnh sản phẩm ra đa (RADA)

Vĩnh viễn

 

547.

Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2)

30 năm

Từ khi đo

548.

Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3)

30 năm

Từ khi ghi kết quả

549.

Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

550.

Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

551.

Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK-1a)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

552.

Báo cáo tổng lượng o-zone (BOZ-1)

30 năm

Từ khi xác định tổng lượng ô zôn

553.

Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

554.

Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11)

30 năm

Từ khi xác định mặt đẳng áp

555.

Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ

30 năm

Từ khi quan trắc

556.

Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1)

Vĩnh viễn

 

557.

Sổ quan trắc tổng lượng 0-zone (SOZ-2)

Vĩnh viễn

 

558.

Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2)

Vĩnh viễn

 

559.

Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5)

Vĩnh viễn

 

 

16.2. Tài liệu thủy văn

 

 

 

16.2.1.Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

 

 

560.

Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13)

Vĩnh viễn

 

561.

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

 

562.

Chỉnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1)

Vĩnh viễn

 

563.

Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2)

Vĩnh viễn

 

564.

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

 

565.

Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4)

Vĩnh viễn

 

566.

Sổ dẫn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

 

567.

Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13)

Vĩnh viễn

 

568.

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

 

569.

Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1)

Vĩnh viễn

 

 

16.2.2.Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

 

 

570.

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

 

571.

Chỉnh biên lượng triều (BTV-4)

Vĩnh viễn

 

572.

Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cạn) (BTV- 3)

Vĩnh viễn

 

573.

Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1)

Vĩnh viễn

 

574.

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

 

575.

Sổ dẫn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

 

576.

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

 

577.

Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1)

Vĩnh viễn

 

578.

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4)

Vĩnh viễn

 

 

16.2.3.Khí tượng thủy văn biển (Hải văn)

 

 

579.

Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2)

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

580.

Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ (BHV-1)

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

581.

Giản đồ triều ký (GHV-21)

Vĩnh viễn

 

582.

Sổ quan trắc hải văn ven bờ (SHV-1)

Vĩnh viễn

 

583.

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển

Vĩnh viễn

 

 

16.3. Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn về môi trường

 

 

584.

Báo cáo thuyết minh

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

585.

Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

586.

Biểu ghi tốc độ

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

587.

Bình đồ

Vĩnh viễn

 

588.

Chỉnh biên lượng triều

Vĩnh viễn

 

589.

Sổ đo cạn

Vĩnh viễn

 

590.

Sổ đo chi tiết - Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

 

591.

Sổ đo độ sâu

Vĩnh viễn

 

592.

Sơ đồ lưới

Vĩnh viễn

 

593.

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều

Vĩnh viễn

 

594.

Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

 

595.

Sổ đo mực nước vùng triều

Vĩnh viễn

 

596.

Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ - mùa cạn)

Vĩnh viễn

 

597.

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng

Vĩnh viễn

 

598.

Tài liệu điều tra khảo sát môi trường

Vĩnh viễn

 

599.

Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn

Vĩnh viễn

 

600.

Tài liệu điều tra lũ

Vĩnh viễn

 

601.

Tài liệu đo mặn

Vĩnh viễn

 

602.

Tài liệu khảo sát bão

Vĩnh viễn

 

603.

Tài liệu tổng hợp

Vĩnh viễn

 

604.

Tài liệu về độ cao (tương đối và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

 

605.

Thành quả bình sai độ cao

Vĩnh viễn

 

606.

Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III

Đến khi mất mốc

 

607.

Sổ đo góc bằng

Đến khi mất mốc

 

608.

Sổ đo GPS

Đến khi mất mốc

 

609.

Bản vẽ mặt cắt dọc

30 năm

 

610.

Bản vẽ mặt cắt ngang

30 năm

 

611.

Số liệu mặt cắt ngang

30 năm

 

612.

Số liệu mặt cắt dọc

30 năm

 

613.

Sổ thủy chuẩn

30 năm

 

614.

Sổ kiểm nghiệm máy, mia

05 năm

Sau thời gian kiểm nghiệm

615.

Phiếu điều tra, khảo sát

05 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

 

16.4. Tài liệu môi trường

 

 

616.

Tập tài liệu đo mặn (MTM)

Vĩnh viễn

 

617.

Tập tài liệu môi trường không khí (MTK)

Vĩnh viễn

 

618.

Tập tài liệu môi trường nước (MTN)

Vĩnh viễn

 

 

16.5. Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn

 

 

619.

Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00)

10 năm

Từ ngày xuất bản

620.

Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00)

10 năm

Từ ngày xuất bản

621.

Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7 giờ (BĐ20)

05 năm

Từ ngày xuất bản

622.

Bản đồ mặt đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30)

05 năm

Từ ngày xuất bản

623.

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50)

05 năm

Từ ngày xuất bản

624.

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50)

05 năm

Từ ngày xuất bản

625.

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ (BĐ70)

05 năm

Từ ngày xuất bản

626.

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70)

05 năm

Từ ngày xuất bản

627.

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85)

05 năm

Từ ngày xuất bản

628.

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85)

05 năm

Từ ngày xuất bản

629.

Quy trình, Quy định và Phương án dự báo

Vĩnh viễn

 

 

Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ và thông tin địa lý

 

 

17.1. Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia và xây dựng mô hình Geoid quốc gia

 

 

630.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia

Vĩnh viễn

 

631.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia

Vĩnh viễn

 

 

17.2. Dữ liệu trắc địa và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

632.

Hồ sơ về các điểm dopple

Vĩnh viễn

 

633.

Hồ sơ về các điểm thiên văn

Vĩnh viễn

 

634.

Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên)

Vĩnh viễn

 

635.

Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuộc Hệ tọa độ HN-72

Vĩnh viễn

 

636.

Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa độ VN-2000

Vĩnh viễn

 

637.

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa

Vĩnh viễn

 

638.

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng II, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn

20 năm

Từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác

639.

Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật, lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh

20 năm

Từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác

 

17.3. Dữ liệu bản đồ và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

640.

Bản đồ địa chính cơ sở

Vĩnh viễn

 

641.

Bản đồ địa giới hành chính các cấp

Vĩnh viễn

 

642.

Bản đồ địa hình UTM

Vĩnh viễn

 

643.

Bản đồ địa lý tổng hợp

Vĩnh viễn

 

644.

Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính)

Vĩnh viễn

 

645.

Bản đồ chuyên đề khác

20 năm

Từ khi xuất bản lần thứ nhất

646.

Bản đồ địa hình HN-72

Vĩnh viễn

 

647.

Bản đồ địa hình VN-2000

Vĩnh viễn

 

648.

Bản đồ nền

10 năm

Từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế

649.

Lý lịch bản đồ

 

Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng

650.

Bản đồ địa hình đáy biển HN-72

Vĩnh viễn

 

651.

Bản đồ địa hình đáy biển VN-2000

Vĩnh viễn

 

652.

Bản đồ địa hình Bonne

Vĩnh viễn

 

 

17.4. Dữ liệu ảnh hàng không và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

653.

Ảnh IGN, RAF, USA RV, VAP 61

Vĩnh viễn

 

654.

Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không)

Vĩnh viễn

 

655.

Hệ thống ảnh vệ tinh

Vĩnh viễn

 

656.

Phim âm

Vĩnh viễn

 

657.

Phim dương

Vĩnh viễn

Nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

658.

Phim kính, phim nhựa IGN

Vĩnh viễn

 

659.

Phim USA RV, VAP 61

Vĩnh viễn

 

660.

Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới quốc gia các thời kỳ

Vĩnh viễn

 

661.

Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo

10 năm

Nếu có dữ liệu mới thay thế

662.

Bình độ ảnh

Vĩnh viễn

 

 

17.5. Dữ liệu địa danh và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

663.

Hồ sơ về địa danh quốc tế và địa danh hành chính Việt Nam

Vĩnh viễn

 

664.

Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội

Vĩnh viễn

 

 

17.6. Dữ liệu về đường biên giới, địa giới và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

665.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ, tài liệu trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

 

666.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính các địa phương trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

 

667.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, trước khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

Vĩnh viễn

 

668.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, sau khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

Vĩnh viễn

 

669.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về đường biên giới trên đất liền đính kèm Nghị định thư biên giới của các nước liên quan đã ký kết

Vĩnh viễn

 

670.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về chủ quyền biển, đảo của Việt Nam hiện có từ trước tới nay

Vĩnh viễn

 

671.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp trên biển hiện có từ trước tới nay

Vĩnh viễn

 

 

17.7. Hồ sơ, dữ liệu về địa giới hành chính các cấp các hồ sơ tài liệu liên quan

 

 

672.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính các địa phương và các yếu tố liên quan đến được địa giới hành chính các địa phương, trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

 

673.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về địa giới hành chính qua các thời kỳ từ trước tới nay trên đất liền và trên biển đảo

Vĩnh viễn

 

 

17.8. Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án

 

 

674.

Kết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

675.

Thuyết minh dự án

20 năm

Từ khi dự án kết thúc

676.

Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc

05 năm

Sau thời gian kiểm nghiệm

 

17.9. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc bản đồ khác

 

 

677.

Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

20 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

678.

Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

 

Theo thời hạn bảo quản hồ sơ quyết toán

 

17.10. Hồ sơ, tài liệu về cơ sở dữ liệu địa lý

 

 

679.

Cơ sở dữ liệu địa lý và các hồ sơ, tài liệu liên quan

Vĩnh viễn

 

 

17.11. Hồ sơ, tài liệu về mô hình số độ cao

 

 

680.

Mô hình số độ cao và các hồ sơ, tài liệu liên quan

Vĩnh viễn

 

 

17.12. Tài liệu đo đạc và bản đồ cấp địa phương

 

 

681.

Tài liệu tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ (kèm theo sơ đồ lưới) và điểm khống chế ảnh

10 năm

 

682.

Sổ nhật ký trạm đo

10 năm

 

683.

Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình

Vĩnh viễn

 

684.

Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

03 năm

 

685.

Bản đồ nền địa hình toàn tỉnh các tỷ lệ

Vĩnh viễn

 

686.

Bản đồ chuyên đề địa phương

Vĩnh viễn

 

687.

Độ cao cơ sở

Vĩnh viễn

 

688.

Bản đồ ảnh

Vĩnh viễn

 

689.

Bản đồ tổng kiểm kê

20 năm

 

 

Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu về viễn thám

 

 

18.1. Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám

 

 

690.

Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám.

05 năm

Kể từ khi vệ tinh ngừng hoạt động

691.

Hồ sơ, báo cáo kết quả thu nhận dữ liệu viễn thám

Vĩnh viễn

 

692.

Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng trạm thu ảnh viễn thám

10 năm

Kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

693.

Hồ sơ thống kê về lỗi kỹ thuật của hệ thống trạm thu ảnh

10 năm

Kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

 

18.2. Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám

 

 

694.

Hệ thống ảnh viễn thám

Vĩnh viễn

 

695.

Phim âm

Vĩnh viễn

 

696.

Phim dương

Vĩnh viễn

10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

697.

Phim kính, phim nhựa

Vĩnh viễn

 

698.

Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ

Vĩnh viễn

 

699.

Phim gốc (cuộn)

Vĩnh viễn

 

700.

Ảnh in ép (tờ)

Vĩnh viễn

 

701.

Bình đồ ảnh, ảnh điều vẽ

Vĩnh viễn

 

 

18.3. Hồ sơ, tài liệu khác về viễn thám

 

 

702.

Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

703.

Hồ sơ về cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia, công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

Vĩnh viễn

 

704.

Hồ sơ tài liệu về cung cấp thông tin, tư liệu viễn thám

Vĩnh viễn

Từ khi công trình kết thúc

705.

Hồ sơ, tài liệu về điểm khống chế ảnh

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

706.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về nhu cầu sử dụng ảnh viễn thám

10 năm

Từ khi lập báo cáo

707.

Bản đế phim điamat gốc hiện chỉnh bản đồ

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

708.

Hồ sơ về quan trắc, giám sát bằng viễn thám tình hình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, tai biến thiên nhiên

Vĩnh viễn

 

 

Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu về biển và hải đảo

 

 

19.1. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch

 

 

709.

Hồ sơ đề nghị giao, công nhận, cho phép trả lại khu vực biển; gia hạn, sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển; thu hồi khu vực biển

05 năm

Từ thời điểm quyết định giao khu vực biển hết hiệu lực thi hành

710.

Hồ sơ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm, đường ranh giới ngoài vùng biển 03 hải lý, vùng biển 06 hải lý

05 năm

từ thời điểm đã có thông tin tư liệu mới thay thế

 

19.2. Các loại bản đồ, sơ đồ

 

 

711.

Bản đồ biến động đường bờ biển

Vĩnh viễn

 

712.

Bản đồ dị thường trọng lực Bughe, Fai

Vĩnh viễn

 

713.

Bản đồ dị thường từ AT, Delta Ta

Vĩnh viễn

 

714.

Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt, mùa hè tầng mặt

Vĩnh viễn

 

715.

Bản đồ độ sâu đáy biển

Vĩnh viễn

 

716.

Bản đồ khối lượng động vật phù du mùa gió

Vĩnh viễn

 

717.

Bản đồ lịch sử nghiên cứu

Vĩnh viễn

 

718.

Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển

Vĩnh viễn

 

719.

Bản đồ vành trọng sa

Vĩnh viễn

 

720.

Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo, cụm đảo

Vĩnh viễn

 

721.

Băng đo sâu hồi âm

Vĩnh viễn

 

722.

Bản đồ tài liệu thực tế

20 năm

Từ thời gian xuất bản lần thứ nhất

723.

Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo

20 năm

Từ khi quy hoạch

724.

Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo

20 năm

Từ thời điểm bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

725.

Bản đồ các chuyên đề, bản đồ cảnh quan các cụm đảo

20 năm

Từ thời điểm bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

726.

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo

20 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

727.

Bản đồ phân vùng triển vọng

20 năm

Từ khi có bản đồ phân vùng mới thay thế

728.

Bản đồ thiết kế

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

729.

Bình đồ tính trữ lượng

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc

730.

Sơ đồ tiêu mốc

Đến khi mất mốc

 

731.

Sơ đồ đất các xã đảo, sơ đồ tài liệu thực tế thi công, sơ đồ trắc địa tổng hợp

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

732.

Sổ đo thủy động lực

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

 

19.3. Hồ sơ, tài liệu về điều tra, khảo sát

 

 

733.

Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước

Vĩnh viễn

 

734.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

 

735.

Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra

20 năm

Từ khi kết thúc điều tra

736.

Ảnh khảo sát

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

 

19.4. Hồ sơ tài nguyên biển đảo

 

 

737.

Phiếu trích yếu thông tin gồm: Tên hoặc số hiệu hải đảo; loại hải đảo; vị trí, tọa độ, diện tích; quá trình khai thác, sử dụng hải đảo

Vĩnh viễn

 

738.

Bản đồ thể hiện rõ vị trí, tọa độ, ranh giới hải đảo

Vĩnh viễn

 

739.

Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên, môi trường hải đảo

Vĩnh viễn

 

740.

Sổ thống kê, theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên quan

Vĩnh viễn

 

 

19.5. Hồ sơ, tài liệu báo cáo các loại

 

 

741.

Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa...)

20 năm

Từ thời gian hết kỳ công tác

742.

Báo cáo thực địa

20 năm

Từ thời gian hết kỳ công tác

743.

Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều

Vĩnh viễn

 

744.

Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra

20 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

745.

Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

746.

Phiếu mô tả các trạm khảo sát

20 năm

Từ khi mô tả

747.

Thiết đồ các công trình

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

748.

Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa...)

Vĩnh viễn

 

749.

Biểu đồ tổng hợp

Vĩnh viễn

 

750.

Hồ sơ, tài liệu về thiết kế, số liệu đo trọng lực biển

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

 

19.6. Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án

 

 

751.

Báo cáo thuyết minh, báo cáo tổng kết chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

752.

Hồ sơ, tài liệu kết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

753.

Hồ sơ, tài liệu kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án

Vĩnh viễn

 

754.

Đề cương, báo cáo thuyết minh chuyên đề

20 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

755.

Thông tin số liệu các chương trình, dự án

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

756.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

10 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

757.

Nhật ký công tác

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc

758.

Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc

 

19.7. Hồ sơ, tài liệu về hiện trạng môi trường biển, hải đảo

 

 

759.

Số liệu quan trắc môi trường biển, hải đảo

20 năm

Khi có thông tin mới

760.

Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường biển, hải đảo

10 năm

Khi có thông tin mới

761.

Bản đồ hiện trạng môi trường biển, hải đảo

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

762.

Báo cáo hiện trạng môi trường biển, hải đảo

10 năm

Từ khi báo cáo

763.

Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường biển

20 năm

Kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành

764.

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại, cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển

05 năm

Kể từ khi Giấy phép nhận chìm ở biển hết hiệu lực thi hành

 
Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết