cskh@atld.vn 0917267397
Biểu mẫu: Phiếu đánh giá rủi ro (tham khảo)
PHIẾU NHẬN DẠNG MỐI NGUY VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO CHO TỪNG CÔNG VIỆC
HAZARDS IDENTIFICATION & RISK ASSESSMENT SHEET
Mã số /Code:   
Lần soát xét/Version:   
Hiệu lực/Effected  
Khu vực/
Workstation
  Công việc/Hoạt động
Job/Activity/Process
  Ngày đánh giá/
Date
  Người thực hiện
Assessors
 
TT Nhiệm vụ/Thao tác
Task/Work-Step
Phân loại
Classification

Mối nguy

(Yếu tố nguy hiểm, có hại)
Hazards

Mức độ nghiêm trọng (S)
Serverity/Concequence
Khả năng xảy ra sự cố (L)
Likelyhood
Điểm Rủi ro ban đầu
Initial Risk Score
Cấp độ rủi ro
Risk level
Cơ hội
(Y/N)

Tình huống tiếp xúc
Situations exposure

(Scenario)

Cụ thể
Specific
Nguồn
Sources (Catogory)
Nhóm
Group (Topic)
Cụ thể
Specific
Mức độ
Level
Điểm
Score
Biện pháp kiểm soát có hiệu lực hiện tại
Current effective control measure
Mức độ
Level
Điểm
Score

R = L*S 

hoặc 

R = L* S *F

hoặc

R = L+S+F

 

1                              
2                              

 

Trong đó:

I. MỨC ĐỘ NGHIÊM TRỌNG (S)_ĐỐI VỚI YẾU TỐ NGUY HIỂM
Mức độ Điểm Diễn giải
Rất cao 4 Gây tử vong hoặc 2 người bị thương nặng phải nghỉ 4 ngày làm việc trở lên
Cao 3 01 người bị thương nặng nghỉ làm việc từ 4 ngày trở lên.
Trung bình 2 Bị thương cần điều trị y tế phải nghỉ làm việc nhưng không quá 4 ngày.
Thấp 1 Bị thương cần sơ cứu, kiểm tra y tế nhưng không phải nghỉ vào ca làm việc tiếp theo.

 

I. MỨC ĐỘ NGHIÊM TRỌNG (S)_ĐỐI VỚI YẾU TỐ CÓ HẠI
Mức độ Điểm Diễn giải
Rất cao 4 Tiếp xúc thường xuyên, liên tục trong ca làm việc (từ 4 giờ/ca trở lên) yếu tố có hại vượt giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp theo quy định.
Cao 3 Tiếp xúc thường xuyên nhưng không liên tục trong ca làm việc (ít hơn 4 giờ/ca) yếu tố có hại vượt giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp theo quy định.
Trung bình 2 Tiếp xúc thường xuyên, liên tục trong ca làm việc (từ 4 giờ/ca trở lên) 01 yếu tố có hại trong ngưỡng giới hạn xem xét theo phụ lục 3.
Thấp 1 Tiếp xúc không thường xuyên, liên tục trong ca làm việc (từ 4 giờ/ca trở xuống) 01 yếu tố có hại trong ngưỡng giới hạn xem xét theo phụ lục 3.

 

II. KHẢ NĂNG XẢY RA SỰ CỐ (L)    
Mức độ Điểm Diễn giải (căn cứ vào tính hiệu lực của biện pháp kiểm soát hiện tại)
Rất cao  4 - Đã từng xảy ra sự cố nhưng chưa có thực hiện biện pháp kiểm soát bổ sung, hoặc
- Chưa xảy ra sự cố nhưng hiện tại chưa có biện pháp kiểm soát nào hiệu quả đang được thực hiện. 
Cao 3 NLĐ sử dụng đầy đủ và đúng cách PTBVCN khi tiếp xúc với mối nguy.
Trung bình 2 Khi áp dụng đầy đủ các yêu cầu sau đây:
- NLĐ sử dụng đầy đủ và đúng cách PTBVCN khi tiếp xúc với mối nguy.
- NLĐ tuân thủ nội quy, quy trình thao tác.
- Có biển cảnh báo về mối nguy tại nơi làm việc
- Công việc chỉ được thực hiện sau khi được cấp giấy phép làm việc theo quy định (nếu có)
Thấp  1 Khi áp dụng đầy đủ các yêu cầu sau đây:
- NLĐ sử dụng đầy đủ và đúng cách PTBVCN khi tiếp xúc với mối nguy.
- NLĐ tuân thủ nội quy, quy trình thao tác.
- Có biển cảnh báo về mối nguy tại nơi làm việc
- Công việc chỉ được thực hiện sau khi được cấp giấy phép làm việc theo quy định (nếu có).
- Có các biện pháp kiểm soát bằng kỹ thuật để cách ly NLĐ khỏi mối nguy như có thiết bị che chắn, hàng rào, khoảng cách toàn, cô lập các nguồn năng lượng nguy hiểm, hệ thống thông gió, lọc bụi, hơi khí độc, cách âm…hoạt động hiệu quả.

 

III. TẦN SUẤT TIẾP XÚC VỚI MỐI NGUY (F)    
Mức độ Điểm Diễn giải 
Rất cao  4 Hàng ngày
Cao 3 Hàng tuần
Trung bình 2 Hàng tháng
Thấp  1 Trường hợp bất thường