PHIẾU NHẬN DẠNG MỐI NGUY VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO CHO TỪNG CÔNG VIỆC HAZARDS IDENTIFICATION & RISK ASSESSMENT SHEET |
Mã số /Code: | ||||||||||||||||||||
Lần soát xét/Version: | |||||||||||||||||||||
Hiệu lực/Effected | |||||||||||||||||||||
Khu vực/ Workstation |
Công việc/Hoạt động Job/Activity/Process |
Ngày đánh giá/ Date |
Người thực hiện Assessors |
||||||||||||||||||
TT | Nhiệm vụ/Thao tác Task/Work-Step |
Phân loại Classification |
Mối nguy (Yếu tố nguy hiểm, có hại) |
Mức độ nghiêm trọng (S) Serverity/Concequence |
Khả năng xảy ra sự cố (L) Likelyhood |
Điểm Rủi ro ban đầu Initial Risk Score |
Cấp độ rủi ro Risk level |
Cơ hội (Y/N) |
|||||||||||||
Tình huống tiếp xúc (Scenario) |
Cụ thể Specific |
Nguồn Sources (Catogory) |
Nhóm Group (Topic) |
Cụ thể Specific |
Mức độ Level |
Điểm Score |
Biện pháp kiểm soát có hiệu lực hiện tại Current effective control measure |
Mức độ Level |
Điểm Score |
R = L*S hoặc R = L* S *F hoặc R = L+S+F
|
|||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||
2 |
Trong đó:
I. MỨC ĐỘ NGHIÊM TRỌNG (S)_ĐỐI VỚI YẾU TỐ NGUY HIỂM | ||
Mức độ | Điểm | Diễn giải |
Rất cao | 4 | Gây tử vong hoặc 2 người bị thương nặng phải nghỉ 4 ngày làm việc trở lên |
Cao | 3 | 01 người bị thương nặng nghỉ làm việc từ 4 ngày trở lên. |
Trung bình | 2 | Bị thương cần điều trị y tế phải nghỉ làm việc nhưng không quá 4 ngày. |
Thấp | 1 | Bị thương cần sơ cứu, kiểm tra y tế nhưng không phải nghỉ vào ca làm việc tiếp theo. |
I. MỨC ĐỘ NGHIÊM TRỌNG (S)_ĐỐI VỚI YẾU TỐ CÓ HẠI | ||
Mức độ | Điểm | Diễn giải |
Rất cao | 4 | Tiếp xúc thường xuyên, liên tục trong ca làm việc (từ 4 giờ/ca trở lên) yếu tố có hại vượt giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp theo quy định. |
Cao | 3 | Tiếp xúc thường xuyên nhưng không liên tục trong ca làm việc (ít hơn 4 giờ/ca) yếu tố có hại vượt giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp theo quy định. |
Trung bình | 2 | Tiếp xúc thường xuyên, liên tục trong ca làm việc (từ 4 giờ/ca trở lên) 01 yếu tố có hại trong ngưỡng giới hạn xem xét theo phụ lục 3. |
Thấp | 1 | Tiếp xúc không thường xuyên, liên tục trong ca làm việc (từ 4 giờ/ca trở xuống) 01 yếu tố có hại trong ngưỡng giới hạn xem xét theo phụ lục 3. |
II. KHẢ NĂNG XẢY RA SỰ CỐ (L) | ||
Mức độ | Điểm | Diễn giải (căn cứ vào tính hiệu lực của biện pháp kiểm soát hiện tại) |
Rất cao | 4 | - Đã từng xảy ra sự cố nhưng chưa có thực hiện biện pháp kiểm soát bổ sung, hoặc - Chưa xảy ra sự cố nhưng hiện tại chưa có biện pháp kiểm soát nào hiệu quả đang được thực hiện. |
Cao | 3 | NLĐ sử dụng đầy đủ và đúng cách PTBVCN khi tiếp xúc với mối nguy. |
Trung bình | 2 | Khi áp dụng đầy đủ các yêu cầu sau đây: - NLĐ sử dụng đầy đủ và đúng cách PTBVCN khi tiếp xúc với mối nguy. - NLĐ tuân thủ nội quy, quy trình thao tác. - Có biển cảnh báo về mối nguy tại nơi làm việc - Công việc chỉ được thực hiện sau khi được cấp giấy phép làm việc theo quy định (nếu có) |
Thấp | 1 | Khi áp dụng đầy đủ các yêu cầu sau đây: - NLĐ sử dụng đầy đủ và đúng cách PTBVCN khi tiếp xúc với mối nguy. - NLĐ tuân thủ nội quy, quy trình thao tác. - Có biển cảnh báo về mối nguy tại nơi làm việc - Công việc chỉ được thực hiện sau khi được cấp giấy phép làm việc theo quy định (nếu có). - Có các biện pháp kiểm soát bằng kỹ thuật để cách ly NLĐ khỏi mối nguy như có thiết bị che chắn, hàng rào, khoảng cách toàn, cô lập các nguồn năng lượng nguy hiểm, hệ thống thông gió, lọc bụi, hơi khí độc, cách âm…hoạt động hiệu quả. |
III. TẦN SUẤT TIẾP XÚC VỚI MỐI NGUY (F) | ||
Mức độ | Điểm | Diễn giải |
Rất cao | 4 | Hàng ngày |
Cao | 3 | Hàng tuần |
Trung bình | 2 | Hàng tháng |
Thấp | 1 | Trường hợp bất thường |