cskh@atld.vn 0917267397
Quy trình quản lý rủi ro về ATVSLĐ, PCCC

QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

1. MỤC ĐÍCH

Quy trình này được thiết lập nhằm nhận diện một cách có hệ thống các mối nguy, đánh giá các rủi ro liên quan đến ATVSLĐ và PCCC tại nơi làm việc. Từ đó, đưa ra các biện pháp kiểm soát phù hợp để loại bỏ hoặc giảm thiểu rủi ro xuống mức chấp nhận được, đảm bảo an toàn cho người lao động, tài sản của công ty và tuân thủ các quy định pháp luật.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng cho tất cả các hoạt động, khu vực, nhà xưởng, máy móc, thiết bị, quy trình làm việc, và toàn bộ nhân viên, nhà thầu đang làm việc tại Công ty.

3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

- Mối nguy (Hazard): Nguồn hoặc tình huống tiềm ẩn có khả năng gây ra thương tích, tổn hại đến sức khỏe, thiệt hại tài sản, môi trường làm việc hoặc kết hợp các yếu tố này.

- Rủi ro (Risk): Sự kết hợp giữa khả năng xảy ra một sự kiện nguy hiểm và mức độ nghiêm trọng của hậu quả (thương tích hoặc tổn hại sức khỏe) do sự kiện đó gây ra.

- Đánh giá rủi ro (Risk Assessment): Quá trình nhận diện mối nguy, phân tích, ước lượng rủi ro và quyết định các biện pháp kiểm soát

4. NỘI DUNG QUY TRÌNH

Quy trình đánh giá rủi ro được thực hiện theo 5 bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị Đánh giá

Vui lòng Tải về để xem chi tiết

Bước 2: Nhận diện Mối nguy

Vui lòng Tải về để xem chi tiết

Bước 3: Phân tích và Đánh giá Rủi ro

Công thức xác định rủi ro: Mức độ rủi ro được xác định bằng công thức sau: R = P × S

Trong đó:

- R (Risk): Mức độ Rủi ro

P (Probability): Khả năng xảy ra sự cố

- S (Severity): Mức độ nghiêm trọng của hậu quả

A. Đánh giá Khả năng xảy ra sự cố (P) đối với TNLĐ và BNN

Khả năng xảy ra sự cố phụ thuộc vào nhiều yếu tố như biện pháp kiểm soát hiện có (C0), lịch sử xảy ra sự cố (h), tần suất (f) và số người (N) tiếp xúc với mối nguy.  Do đó, Khả năng xảy ra sự cố (P) được xác định bằng công thức:  P = Pf + Ph – C0

Cụ thể như sau:

A1. Đối với yếu tố nguy hiểm (Pfd)

Số người tiếp xúc với mối nguy (n)

Tần suất tiếp xúc với mối nguy (f)

Không thường xuyên

Hàng tuần

Dưới 1 giờ/ngày

Dưới 4 giờ/ngày

Trên 4 giờ/ngày

1

2

3

4

5

1 – 2 người (1)

1

2

3

4

6

 3 – 5 người (2)

2

4

6

8

10

6 – 10 người (3)

3

6

9

12

15

 11 – 20 người (4)

4

8

12

15

20

Trên 20 người (5)

5

10

15

20

25

Đối với yếu tố nguy hiểm

Pfd = n * f

1 - 2

3 - 4

5 – 9

10 - 12

15 – 25

Pf

1

2

3

4

5

 

Số vụ tai nạn, trong quá khứ (Ph)

TNLĐ: Dưới 1 vụ/ năm

 

TNLĐ: Trên 1 vụ/ năm

TNLĐ: Trên 1 vụ/ 6 tháng

 

TNLĐ: Trên 1 vụ/ 3 tháng

 

TNLĐ: Trên 1 vụ/ tháng

 

Biện pháp kiểm soát hiện tại (C0)

4

3

2

1

0

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biện pháp kỹ thuật, biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân được tuân thủ một cách đầy đủ.

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biện pháp kỹ thuật, biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân nhưng còn một ít thiếu sót

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân nhưng chưa được tuân thủ đầy đủ

Chưa có biện pháp kiểm soát nào được áp dụng và tuân thủ

1

2

3

4

5

Khả năng xảy ra (P)

 (P = Pf + Ph – C0)

(-2) - 2

3 – 4

5 – 6

7 – 8

9 - 10

1

2

3

4

5

Rất khó xảy ra

Ít khi xảy ra

Có thể xảy ra

Dễ xảy ra

Rất dễ xảy ra

A2. Đối với các yếu tố có hại (Pfh)

So với giá trị giới hạn tiếp xúc các yếu tố có hại (Cex) dựa theo Phụ lục I – Thông tư 03/2025/TT-BLĐTBXH

Số người tiếp xúc và tần suất tiếp xúc (n * f)

Không thường xuyên

Hàng tuần

Dưới 1 giờ/ngày

Dưới 4 giờ/ngày

Trên 4 giờ/ngày

1

2

3

4

5

< 3 điểm (1)

1

2

3

4

6

< 4 điểm (2)

2

4

6

8

10

< 5 điểm (3)

3

6

9

12

15

< 6 điểm (4)

4

8

12

15

20

> 6 điểm (5)

5

10

15

20

25

Pfh = n *f * Cex

1 - 2

3 - 4

5 – 9

10 - 12

15 – 25

Pf

1

2

3

4

5

Số vụ BNN hoặc bệnh liên quan trong quá khứ (Ph)

BNN hoặc bệnh liên quan: Chưa từng xảy ra

BNN: 10 năm/trường hợp.

BNN: 5 năm/trường hợp.

BNN: 2 năm/trường hợp.

BNN:  mỗi năm/trường hợp.

1

2

3

4

5

Biện pháp kiểm soát hiện tại (C0)

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biện pháp kỹ thuật, biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân được tuân thủ một cách đầy đủ.

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biện pháp kỹ thuật, biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân nhưng còn một ít thiếu sót

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân

Các biện pháp kiểm soát đang có bao gồm biển báo, nội quy/ quy trình, hướng dẫn, giám sát và phương tiện bảo vệ cá nhân nhưng chưa được tuân thủ đầy đủ

Chưa có biện pháp kiểm soát nào được áp dụng và tuân thủ

1

2

3

4

5

Khả năng xảy ra (P)

(-2) - 2

3 – 4

5 – 6

7 – 8

9 - 10

1

2

3

4

5

Rất khó xảy ra

Ít khi xảy ra

Có thể xảy ra

Dễ xảy ra

Rất dễ xảy ra

A3. Đánh giá Khả năng xảy ra (P) đối với rủi ro về cháy nổ

Khả năng xảy ra cháy nổ phụ thuộc vào biện pháp kiểm soát hiện tại (C0) và dữ liệu lịch sử (Fh)

Công thức xác định P như sau: P = C0 * Fh

Lịch sử xáy ra sự cố (Fh)

Biện pháp kiểm soát hiện tại (C0)

Trang bị phương tiện chữa cháy cầm tay và chữa cháy tự động và có lực lượng chữa cháy chuyên trách

Trang bị phương tiện chữa cháy cầm tay và chữa cháy tự động và có lực lượng chữa cháy bán chuyên trách

Trang bị phương tiện chữa cháy cầm tay và có lực lượng chữa cháy bán chuyên trách

Trang bị phương tiện chữa cháy cầm tay

Chưa có biện pháp kiểm soát

1

2

3

4

5

< 1 vụ/ 5 năm (1)

1

2

3

4

6

< 1 vụ/ 4 năm (2)

2

4

6

8

10

< 1 vụ/ 3 năm (3)

3

6

9

12

15

< 1 vụ/ 2 năm (4)

4

8

12

15

20

 1 – 2 vụ/ năm (5)

5

10

15

20

25

P = Fh * C0

1 - 2

3 - 4

5 – 9

10 - 12

15 – 25

Khả năng xảy ra cháy nổ (P)

1

2

3

4

5

Rất khó xảy ra

Ít khi xảy ra

Có thể xảy ra

Dễ xảy ra

Rất dễ xảy ra

B. Cho điểm Mức độ nghiêm trọng (S)

Vui lòng Tải về để xem chi tiết

Bước 4: Xây dựng Biện pháp Kiểm soát Rủi ro

Vui lòng Tải về để xem chi tiết

Bước 5: Lưu trữ, Thực hiện và Xem xét lại

Vui lòng Tải về để xem chi tiết

5. BIỂU MẪU VÀ HỒ SƠ

- Biểu mẫu đánh giá rủi ro đối với các yếu tố nguy hiểm. Mã tài liệu: SOP-EHS-01/F01

- Biểu mẫu đánh giá rủi ro đối với các yếu tố có hại. Mã tài liệu: SOP-EHS-01/F02

- Biểu mẫu đánh giá rủi ro đối với các yếu tố gây cháy nổ. Mã tài liệu: SOP-EHS-01/F03

- Biểu mẫu Kế hoạch thực hiện biện pháp kiểm soát bổ sung/ SOP-EHS-01/F04, F05

Vui lòng Tải về để xem chi tiết